Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Making Arrangements - Trạng ngữ chỉ nơi chốn

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
    Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), downstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
    Ví dụ:
    — We live here.
    Chúng tôi sống ở đây.
    — It’s there, right in front of you!
    Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.
    — The guests had to move inside when it started to rain.
    Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.