Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Match the adjectives in A with their opposites in B.

    (Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B)
    01.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - d: major >< minor
    Tạm dịch: chuyên môn >< không chuyên môn
    2 - c: simple >< complicated
    Tạm dịch:đơn giản> <phức tạp
    3 - g: modern >< traditional
    Tạm dịch: hiện đại> <truyền thống
    4 - a: spoken >< written
    Tạm dịch:nói > <viết
    5 - f: rich >< poor
    Tạm dịch:giàu> <nghèo
    6 - e: developed >< basic
    Tạm dịch: phát triển> <cơ bản
    7 - b: important >< insignificant
    Tạm dịch:quan trọng> <không đáng kể
    Bài 2
    Task 2.Use some words from 1 to complete the sentences.

    (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. written
    Tạm dịch:Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ và vài nhóm thậm chí có ngôn ngữ viết riêng.
    2. traditional
    Tạm dịch:Người ở những khu vực miền núi xa xôi vẫn giữ cách sống truyền thống của họ.
    3. important
    Tạm dịch:Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.
    4. simple, basic
    Tạm dịch:Những dân tộc ở miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những dụng cụ đơn giản để làm nông.
    5. rich
    Tạm dịch:Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về văn chương dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.
    Bài 3
    Task 3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given.

    (Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. ceremony
    2. pagoda
    3. temple
    4. waterwheel
    5. shawl
    6. basket
    Tạm dịch:
    1. nghi lễ
    2. chùa
    3. đền
    4. bánh xe nước
    5. khăn choàng
    6. rổ
    Bài 4
    Pronunciation
    (Phát âm)
    Task 4. Listen and repeat the following words.
    (Nghe và lặp lại những từ sau.)
    Click tại đây để nghe:


    04.jpg
    Bài 5
    Task 5. Listen again and put them in the right column according to their sounds.

    (Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    /sk//sp//st/
    skateboard
    school
    basket
    task
    speech
    display
    crisp
    space
    stamp
    first
    station
    instead
    Bài 6
    Task 6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/.

    (Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.)
    Click tại đây để nghe:

    1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
    2. You should go out to play instead of staying here.
    3. This local speciality is not very spicy.
    4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
    5. Most children in far-away villages can get some schooling.
    Hướng dẫn giải:
    06.jpg
    Tạm dịch:
    1. Dân tộc H’mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.
    2. Bạn nên đi ra ngoài chơi thay vì ở đây.
    3. Món đặc sản địa phương này không quá cay.
    4. Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.
    5. Hầu hết trẻ em ở những ngôi làng xa xôi có thể đi học được chút ít.