Tiếng Anh lớp 8 - Unit 4: Our Past - Giới từ chỉ thời gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
    Dưới đây là một số giới từ chi thời gian mà em học trong bài 4:
    * in - tháng/ năm/ tháng năm

    Vỉ dụ: in January (vào tháng giêng)
    in 1980 (vào năm 1980) •
    in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004)
    + He was bom in May 1960.
    (Anh ẩy sinh vào tháng 5 năm 1960.)
    * in - the morning/ afternoon/ evening: (Vào buổi sáng./ buổi chiều/ buổi tối)
    Vi dụ: She often takes a walk early in the evening.
    (Cô ẩy thường đi dạo vào sáng sớm.)
    * on - ngày/ nsày tháng/ ngày tháng năm
    Ví dụ: on Sunday (vào ngày Chú nhật)
    on September 4 (vào ngày 4 thảng 9)
    on December 30, 1990 (vào ngày 30 tháng 12 năm ỉ 990)
    He was born on May 19. 1954.
    (Ông ấy sinh ngàv 19 tháng 5 năm 1954.)
    *at + một điểm thời gian cụ thể
    Ví dụ: at 6 pm (vào 6 giờ tối)
    at 11 o’clock (vào lúc 11 giờ)
    I often go to bed at 11 pm.
    (Tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ.)
    * between + (thời gian) + and + (thời gian)
    Ví dụ: between 6.00 pm and 6.30 pm (giữa 6 giờ và 6 giờ 30)
    I’ll wait for you there between 6.00 and 6.30 o’clock?
    (Mình sẽ đợi bạn ờ đỏ vào khoảng giữa 6.00 và 6.30.)
    * after / before + thời’ gian.
    Ví dụ: after 5 pm (sau 5 giờ chiểu)
    before 9 pm (trước 9 giờ tối)
    Get up before 5 am or you'll miss the train.
    (Hãy thức dậy trước 5 giờ sáng nếu không con sẽ bị lỡ tàu.)