Tiếng Anh lớp 8 - Unit 5: Festivals In Viet Nam - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAM
    Lễ hội ở Việt Nam

    1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm
    2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm
    3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang)
    4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ
    5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay
    6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/: kỉ niệm
    7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh
    8. companion (n) /kəmˈpæniən/: bạn đồng hành
    9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại
    10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế
    11. float (v) /fləʊt/: thả trôi nổi
    12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc)
    13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm
    14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang
    15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược
    16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ
    17. lantern (n) /ˈlæntən/: đèn trời, đèn thả sông
    18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật
    19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước
    20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn
    21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
    22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình
    23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận
    24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan
    25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tôn thờ, thờ cúng ai