Tiếng Anh lớp 8 - Unit 8: English Speaking Countries - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Write the names for the people who belong to these places. Then listen and repeat the words.

    (Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ.)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg
    Lời giải chi tiết:
    Hướng dẫn giải:

    Country
    People
    1.the USA
    2.England
    3.Scotland
    4.Wales
    5.Ireland
    6.Canada
    7.Australia
    8.New Zealand
    1. the Americans
    2. the English
    3. Scotish/ the Scots
    4. the Welsh
    5. the Irish
    6. the Canadians
    7. the Australians
    8. the New Zealanders
    Bài 2
    Task 2. Changes the words into a noun (N), an adjective (A) or a verb (V).

    (Thay đổi những từ thành một danh từ (N), một tính từ (A) hoặc một động từ (V))

    02.jpg
    Lời giải chi tiết:
    Hướng dẫn giải:

    1. historicN = history
    2. symbolV = symbolise
    3. legendA = legendary
    4. iconicN = icon
    5. spetacleA = spectacular
    6. festiveN = festival
    7. sceneryA = scenic
    8. attractionV = attract
    Bài 3
    Task 3. Use the words in the box to complete the sentences.

    (Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.)[/B]
    03.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1. icon
    Tạm dịch: Cầu cổng vàng ở San Francisco là một biểu tượng của thành phố nổi tiếng này.
    2. symbolises
    Tạm dịch: Big Ben là một công trình kỷ niệm chính ở London mà biểu tượng cho nước Anh.
    3. scenic
    Tạm dịch: New Zealand nổi tiếng về vẻ đẹp cảnh quang của rừng và núi.
    4. unique
    Tạm dịch: Úc là nhà của những động vật độc đáo như chuột túi và gấu koala, mà là sinh ra ở úc.
    5. attracts
    Tạm dịch: Lễ hội Glastonbury ở Anh là một lễ tổ chức âm nhạc và thu hút hàng ngàn người.
    Bài 4
    Task 4. Match the words/ phrases with the pictures.

    (Nối những từ / cụm từ với hình ảnh.)[/B]
    04.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1. castle
    Tạm dịch: lâu đài
    2. loch
    Tạm dịch: hồ
    3. parade
    Tạm dịch: cuộc diễu hành
    4. monument
    Tạm dịch: đài kỷ niệm
    5. state
    Tạm dịch: bang
    6. cattle station
    Tạm dịch: trại nuôi gia súc
    Bài 5
    Task 5. Listen in words .

    (Nghe và lặp lại các từ.)
    Click tại đây để nghe:[/B]
    05.jpg
    Bài 6
    Task 6. Mark the stress in the under lined words. Then listen and repeat the sentences.

    (Đánh dấu nhấn trọng âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu)
    Click tại đây để nghe:[/B][/B]

    06.jpg
    Phương pháp giải:
    Tạm dịch:

    1. Một phần 5 số người trên thế giới là người Trung Quốc.
    2. Một người tị nạn là người bắt buộc phải rời khỏi một quốc gia
    3. Con gái tôi là huấn luyện viên.
    4. Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật.
    5. Máy in này được bảo hành 2 năm.