Tiếng Anh lớp 9 - Unit 10: Space Travel - Getting Started

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    GETTING STARTED (Bắt đầu)
    A MISSION to MARS ( Sứ mệnh đến sao Hỏa)
    Bài 1
    Task 1. Listen and read

    ( Nghe và đọc)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg
    Tạm dịch:
    Nick: Woa, người trong bức ảnh này là bạn à? Phi hành gia trẻ nhất trên thế giới đang đi trong không gian.
    Phúc: Ha, ừm, đó là ở viện bảo tàng ở Thụy Điển.
    Nick: Bạn trông có vẻ vui nhỉ.
    Phúc: À, chuyến đi đó làm tôi phát cuồng về vũ trụ. Trước năm 10 tuổi tôi đã sưu tầm nhiều sách về vũ trụ. Tôi đã học về các hành tinh, ngôi sao, vệ tinh, tên lửa, và các thứ.
    Nick: Bạn biết đó, năm ngoái tôi đã đến viện bảo tàng thiên văn học và tôi đã chạm vào một mảng thiên thạch.
    Phúc: Một mẩu thiên thạch. Nó như thế nào?
    Nick: Thành thật mà nói, nó không ấn tượng như tôi nghĩ giống như một mẩu đá bình thường.
    Phúc: Nhưng có lẽ nó từ sao hỏa. Cứ nghĩ thế.
    Nick: Có thể. bạn có nghĩ rằng có sự sống trên sao hỏa không?.
    Phúc: Có lẽ có thể sinh sống. Nó đã từng có một đại dương. Ai biết được trong 20 năm chúng ta có thể đến đó với sứ mệnh khám phá nó.
    Nick: Haha nhưng tôi cần được đào tạo trước đã. Họ nói bạn đã luyện tập lặn khi mặc đồng phục bay à.
    Phúc: Đúng vậy. Và bạn cũng phải trải qua tình trạng không trọng lực trong chuyến bay đường parabol.
    Nick: Đó là gì?
    Phúc: Máy bay ở một độ cao, sau đó nó chao nghiêng vài giây và giảm xuống rất nhanh, giống như tàu lượn siêu tốc ấy. Người bên trong máy bay bắt đầu nổi lên. Tôi thích việc đó.
    Nick: Nghe có vẻ đáng sợ nhỉ. Nhưng hãy xem bộ sưu tập đá của bạn trước đã. Có thể có gì đó thú vị ở đây.
    Phúc: Vâng, có lẽ một mẩu thiên thạch đã đáp lên Trái Đất từ mặt trăng.
    a. Draw lines to match the words with the definitions.
    ( Vẽ đường thẳng nối các từ với các định nghĩa.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. d
    Tạm dịch: phi hành gia= người được đào tạo làm việc trong không gian.
    2. e
    Tạm dịch: sứ mệnh = 1 chương trình của các chuyến bay vào không gian
    3. f
    Tạm dịch: trạng thái không trọng lực
    4. c
    Tạm dịch: thiên văn học = 1 ngành khoa học nghiên cứu về vũ trụ và các vật thể bên trong như mặt trăng, mặt trời, các hành tinh và ngôi sao
    5. b
    Tạm dịch: có thể sinh sống = điều kiện phù hợp cho sự sống tồn tại
    6. a
    Tạm dịch: độ cao so với mặt nước biển
    b. Answer the questions.
    ( Trả lời câu hỏi.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. Phuc was crazy about space.
    Tạm dịch:
    Khi còn bé Phúc thích cái gì?
    Phúc đam mê cuồng nhiệt không gian.
    2. He had learnt about the universe and had collected lots of books about space.
    Tạm dịch:
    Phúc đã làm gì trước khi 10 tuổi?
    Anh ấy đã học được về vũ trụ và đã thu thập được nhiều cuốn sách về không gian.
    3. To show that there are more things in the list but that it's not necessary to list everything.
    Tạm dịch:
    Tại sao Phúc sử dụng cụm từ " the stuff" trong danh sách liệt kê?
    Để chỉ ra rằng có nhiều thứ trong danh sách nhưng không cần liệt kê tất cả mọi thứ.
    4. He wasn't very impressed because he thought the meteorite was like an ordinary piece of rock.
    Tạm dịch:
    Nick nghĩ gì về mẫu thiên thạch ở viện bảo tàng?
    Anh ấy không bị ấn tượng bởi vì anh ấy nghĩ rằng thiên thạch giống như một tảng đá bình thường.
    5. By scuba diving in a flight suit and by taking a parabolic flight to experience microgravity.
    Tạm dịch:
    Một số cách để đào tạo trở thành phi hành gia là gì?
    Bằng cách lặn và tham gia một chuyến bay parabol để trải nghiệm sự không trọng lượng.
    6. He compares it to a ride on a roller coaster.
    Tạm dịch:
    Phúc so sánh chuyến bay mô phỏng với cái gì?
    Anh ấy so sánh với một chuyến đi trên tàu lượn siêu tốc.
    Bài 2
    Task 2. Find a word in the box to match the picture in each description.

    ( Tìm từ trong khung để tiền vào các bức ảnh với mỗi miêu tả.)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. satellite: vệ tinh nhân tạo
    Tạm dịch: Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất để thu thập thông tin hoặc để liên lạc bằng radio, ti vi vân vân. Nó cũng có thể là một vật thể tự nhiên di chuyển xung quanh vật thể lớn hơn trong không gian.
    2. telescope: kính thiên văn
    Tạm dịch: Với kính thiên văn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời khi ngắm những ngôi sao.
    3. universe: vũ trụ
    Tạm dịch: Mặt trời và những hành tinh của nó chỉ là một phần nhỏ trong Milky Way. Milky Way chỉ là một dãy ngân hàng trong vũ trụ.
    4. meteorite: mẩu thiên thạch
    Tạm dịch: Mẩu thiên thạch là một mẩu đá hay một vật thể trong không gian đáp lên hành tinh.
    5. rocket: tên lửa
    Tạm dịch: Tên lửa có dạng hình ống và di chuyển rất nhanh. Nó giúp đưa 1 con tàu không gian vào không gian
    6. spacecraft: tàu không gian
    Tạm dịch: Tàu không gian là một loại phương tiện có hoặc không có con người dùng để đi vào không gian.
    Bài 3
    Task 3. GAME: SPACE BINGO!
    (Trò chơi: Bingo không gian!)
    Create a Bingo card and play with the new words you have learnt from this lesson.
    ( Tạo một thẻ Bingo và chơi với những từ mới bạn đã học từ bài này)
    05.jpg