Tiếng Anh lớp 9 - Unit 11: Changing Roles In Society - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 11. CHANGING ROLES IN SOCIETY
    Thay đổi vai trò trong xã hội

    application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/: việc áp dụng, ứng dụng
    attendance (n) /əˈtendəns/: sự tham gia
    breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình
    burden (n) /ˈbɜːdn/: gánh nặng
    consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/: vì vậy
    content (adj) /kənˈtent/: hài lòng
    externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/: bên ngoài
    facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
    fnancial (adj) /faɪˈnænʃl/: (thuộc về) tài chính
    hands-on (adj) /hændz-ɒn/: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
    individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/: có xu hướng cá nhân
    leave (n) /liːv/: nghỉ phép
    male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/: do nam giới áp đảo
    real-life (adj) /rɪəl-laɪf/: cuộc sống thực
    responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/: phản ứng nhanh nhạy
    role (n) /rəʊl/: vai trò
    sector (n) /ˈsektə(r)/: mảng, lĩnh vực
    sense (of) (n) /sens/; tính
    sole (adj) /səʊl/: độc nhất
    tailor (v) /ˈteɪlə(r)/: biến đổi theo nhu cầu
    virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo
    vision (n) /ˈvɪʒn/: tầm nhìn