Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Life In The Past - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 4. LIFE IN THE PAST
    Cuộc sống trong quá khứ

    act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
    arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
    bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
    behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
    dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
    domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
    downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
    eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
    entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
    event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
    face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
    facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
    igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
    illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
    loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
    occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
    pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
    post (v) /pəʊst/: đăng tải
    snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
    street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
    strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
    treat (v) /triːt/: cư xử