Tiếng Anh lớp 9 - Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM
    Những kì quan ở Việt Nam

    administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
    astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
    cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
    citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
    complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
    contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
    fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
    geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
    limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
    measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
    paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
    picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
    recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
    rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
    round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
    sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
    setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
    spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
    structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
    tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ