Tiếng Anh lớp 9 - Unit 7: Recipes And Eating Habits - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS
    Bữa ăn và thói quen ăn uống

    chop (v) /tʃɒp/: chặt
    cube (n) /kjuːb/: miếng hình lập phương
    deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
    dip (v) /dɪp/: nhúng
    drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
    garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
    grate (v) /ɡreɪt/: nạo
    grill (v) /ɡrɪl/: nướng
    marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
    peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
    purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
    roast (v) /rəʊst/: quay
    shallot (n) /ʃəˈlɒt/: hành khô
    simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om
    spread (v) /spred/: phết
    sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
    slice (v) /slaɪs/: cắt lát
    staple (n) /ˈsteɪpl/: lương thực chính
    starter (n) /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
    steam (v) /stiːm/: hấp
    stew (v) /stjuː/: hầm
    stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
    tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
    versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
    whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)