Tiếng Anh lớp 9 - Unit 9: English In The World - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 9. ENGLISH IN THE WORLD
    Tiếng Anh trên Thế giới

    1. accent (n) /ˈæksent/: giọng điệu
    2. bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
    3. dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
    4. dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
    5. establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
    6. factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố
    7. get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
    8. global (adj) /ˈɡləʊbl/: toàn cầu
    9. flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/: tính linh hoạt
    10. fluent (adj) /ˈfl uːənt/: trôi chảy
    11. imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/: bắt chước
    12. immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn
    13. massive (adj) /ˈmæsɪv/: to lớn
    14. mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ
    15. mutinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/: đa quốc gia
    16. off cial (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc về) hành chính; chính thức
    17. openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở
    18. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
    19. pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/: học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
    20. punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/: đúng giờ
    21. rusty (adj) /ˈrʌsti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
    22. simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/: sự đơn giản
    23. variety (n) /vəˈraɪəti/: thể loại