Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Cho bảng số liệu:
    DIỆN TÍCH DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
    Châu lụcDiện tích (triệu km2)Dân số (triệu người)
    Châu Phi30,3906
    Châu Mĩ42,0888
    Châu Á (trừ LB Nga)31,83920
    Châu Âu (kể cả LB Nga)23,0730
    Châu Đại Dương8,533
    Toàn thế giới135,66477
    a) Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục
    b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.

    Lời giải chi tiết

    01.jpg

    Tương tự ta có bảng: Mật độ dân số thế giới và các châu lục (năm 2005)
    Châu lụcMật độ dân sô (người/km2)
    Châu Phi29,9
    Châu Mĩ21,1
    Châu Á (trừ LB Nga)123,3
    Châu Âu (kể cả LB Nga)31,7
    Châu Đại Dương3,9
    Toàn thế giới47,8
    b) Vẽ biểu đồ

    02.jpg
    Biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005

    Nhận xét: Châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới; Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.