Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: TênKí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối$m^3$ 1 $m^3 = … dm^3 = … cm^3$ Đề-xi-mét-khối$dm^3$ 1 $dm^3 = … cm^3$; 1 $dm^3 = 0,…m^3$ Xăng-ti-mét-khối$cm^3$ 1 $cm^3 = 0,… dm^3$b) Trong các đơn vị đo thể tích: – Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? – Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? Đáp án: a) TênKí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối$m^3$ 1 $m^3$ = 1000 $dm^3$ = 1000000 $cm^3$ Đề-xi-mét-khối$dm^3$ 1 $dm^3$ = 1000 $cm^3$; 1 $dm^3$ = 0,001 $m^3$ Xăng-ti-mét-khối$cm^3$ 1 $cm^3$ = 0,001 $dm^3$b) Trong các đơn vị đo thể tích: – Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? Trong các đơn vị đo thể tích đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền – Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? Trong các đơn vị đo thể tích, đơn vị bé bằng một phân nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền Bài 2 trang 155: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 1 $m^3$ = …$dm^3$ 1 $dm^3$ = …$cm^3$ 7,268 $m^3$ = …$dm^3$ 4,351 $dm^3$ = ….$cm^3$ 0,5 $m^3$ = …$dm^3$ 0,2 $dm^3$ = …$cm^3$ 3$m^3$ 2$dm^3$ = …$dm^3$ 1$dm^3$ 9$cm^3$ = …$cm^3$ Giải bài 2: 1$m^3$ = 1000 $dm^3$ 1$dm^3$ = 1000$cm^3$ 7,268$m^3$ = 7268$dm^3$ 4,351$dm^3$ = 4351$cm^3$ 0,5$m^3$ = 500$dm^3$ 0,2$dm^3$ = 200$cm^3$ 3$m^3$ 2$dm^3$ = 3002$dm^3$ 1$dm^3$ 9$cm^3$ = 1009$cm^3$ Bài 3 trang 155 Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối: 6$m^3$ 272$dm^3$; 2105$dm^3$ ; 3$m^3$ 82$dm^3$; b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8$dm^3$ 439$cm^3$; 3670$cm^3$ ; 5$dm^3$ 77$cm^3$ Đáp án: a) 6$m^3$ 272$dm^3$ = 6,272$m^3$; 2105$dm^3$ = 2,105$m^3$; 3$m^3$ 82$dm^3$ = 3,082$m^3$ b) 8$dm^3$ 439$cm^3$ = 8,349$dm^3$; 3670$cm^3$ = 3,670$dm^3$; 5$dm^3$ 77$cm^3$ = 5,077$dm^3$