Toán 5 - Chương 5 - Tiết 159 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1 trang 166 sgk toán 5. Một vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài.
    a) Tính chu vi khu vườn đó.
    b) Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
    Bài giải:
    a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là: 120 x \(\frac{2}{3}\) = 80 (m)
    Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: (120 + 80) x 2 = 400 (m)
    b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 120 x 80 = 9600 ( m2)
    9600 m2 = 0,86 ha
    Đáp số: a) 400m ; b) 9600 m2; 0,96ha





    Bài 2 trang 167 sgk toán 5. Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
    [​IMG]
    Bài giải:
    Độ dài của mảnh đất hình thang là:
    5 x 1000 = 5000 (cm)
    5000cm = 50m
    Độ dài đáy bé của mảnh đất hình thang là : 3 x 1000 = 3000 (cm)
    3000cm = 30m
    Độ dài chiều cao của mảnh đất hình thang là: 2 x 1000 = 2000 (cm)
    2000cm = 20m.
    Diện tích của mản đất hình thang là:
    $\frac{(50+30).20}{2} = 800$ ($m^2$)
    Đáp số: 800 $m^2$





    Bài 3 trang 167 sgk toán 5. Trên hình bên, hãy tính diện tích:
    a) Hình vuông ABCD.
    b) Phần đã tô màu của hình tròn.
    [​IMG]
    Bài giải:
    a)Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác BOC. Tam giác BOC là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 4cm.
    Diện tích tam giác vuông BPC là: \({{4 \times 4} \over 2} = 8\) ($cm^2$)
    Diện tích hình vuông ABCD là: 8 x 4 = 32 ($cm^2$)
    b) Diện tích phần tô màu của hình tròn bằng diện tích hình tròn đó có bán kính là 4cm trừ đi diện tích hình vuông ABCD.
    Diện tích hình tròn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ($cm^2$)
    Diện tích phần tô màu của hình tròn là:
    50,24 - 32 = 18,24 ($cm^2$)
    Đáp số: a) 32 $cm^2$ ; b) 18,24 $cm^2$