Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch chứa \(AgNO_3\) 0,2M và \(Cu\left(NO_3\right)_2\) 0,15M, sau một thời gian thu được 4,96 gam kết tủa và dung dịch X. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 2,24 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 3,28 gam kết tủa. Giá trị của m là : 2,70 4,32 1,99 5,28
Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít \(O_2\) (đktc), thu được \(CO_2\) và \(H_2O\) có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của V là : 650,0 162,5 325,0 487,5
Hỗn hợp X gồm 2 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1: 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị m gần đúng nhất với giá trị nào sau đây ? 17,56 19,20 18,19 21,05
Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử \(C_5H_8O_2\) trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri có 2 axit \(C_3H_6O_2\left(X_1\right)\) và \(C_3H_4O_2\left(Y_1\right)\) và 2 sản phẩm khác tương ứng là \(X_2\) và \(Y_2\).Tính chất hóa học giống nhau giữa \(X_2\) và \(Y_2\)là : bị oxi hóa bởi \(KMnO_4\) trong môi trường axit mạnh bị khử bởi \(H_2\) bị oxi hóa bởi dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\) tác dụng với Na
Cho các phát biểu sau : (1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH (2) Các peptit đều có phản ứng mầu biure (3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu (4) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ nhân tạo (5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi mầu quỳ tím (6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: 2 3 4 5
Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH (2) Cho \(NaHCO_3\) vào dung dịch \(CH_3COOH\) (3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na (4) Cho glucozơ tác dụng với \(Cu\left(OH\right)_2\) ở điều kiện thường 5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni) Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là : 3 2 4 5
Trong các polime : tơ tằm, tơ nilon - 6,6, tơ visco, tơ nitron, tơ xenlulozơ axetat, bong, những polime bào thuộc loại tơ nhân tạo ? 5 4 3 2
Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol \(Cu\left(NO_3\right)_2\) với cương độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t(giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của \(N^{+5}\) ) và 21,5 gam hỗn hợp kim loại. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là : 0,60 0,25 1,00 1,20
Nung nóng hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 14,4 gam FeO, sau một thời gian thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch sau phản ứng vào dung dịch \(AgNO_3\) dư thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. NO là sản phẩm khử duy nhất của \(N^{5+}\) trong các phản ứng. Giá trị của m là : 130,50 129,15 150,45 134,55
Este X được tạo nên từ amino axit và etanol. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 gam X thu được 3,96 gam \(CO_2\), 1,53 gam \(H_2O\) và 112 ml khí \(N_2\) (đktc). Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200ml dung dịch NaOH (lấy dư), đun nóng được 9,2 gam etanol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,1 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là : 1,75 M 2,00 M 1,50 M 1,25 M