Cho các chất sau có cùng nồng độ mol : (1) glyxin (2) axit glutamic (3) \(HOOC-CH_2-CH_2-CH\left(NH_3Cl\right)-COOH\) (4) \(H_2N-CH_2-CH\left(NH_2\right)-COOH\) Thứ tự sắp xếp tăng dần giá trị pH là : 1 < 2 < 3 < 4 3 < 1 < 2 < 4 3 < 2 < 1 < 4 3 < 4 < 1 < 2
Axit axetic và etyl axetat đều phản ứng với chất nào dưới đây ? bột sắt dung dịch \(NaHCO_3\) dung dịch NaOH dung dịch \(H_2SO_4\) loãng
Cho 0,9 gam một kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch \(CuSO_4\), sau phản ứng thu được 3,2 gam Cu. Kim loại M là : Mg Fe Zn Al
Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi - hóa được sắp xếp như sau : \(Al^{3+}-Al;Fe^{2+}-Fe;Ni^{2+}-Ni;Cu^{2+}-Cu;Fe^{3+}-Fe^{2+;}Ag^+-Ag\). Trong các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì các kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) là : Al, Ag, Ni, Cu Al, Fe, Ni, Cu Al, Fe, Ni, Ag Ag, Fe, Ni, Cu
Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và \(MgCO_3\) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch \(H_2SO_4\) (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là : 4,48 2,24 8,96 6,72
Cho các dung dịch sau : (1) \(Na_2CO_3\) (2) \(NaCl\) (3) \(Na_2S\) (4) \(AgNO_3\) (5) \(HCl\) Các dung dịch phản ứng được với dung dịch \(Fe\left(NO_3\right)_2\) là : 1, 2, 4, 5 1, 2, 3 1, 3, 4, 5 1, 2, 3, 4, 5
Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không tạo thành 2 muối ? \(AlCl_3+\) dung dịch NaOH dư \(Fe_3O_4+\) dung dịch HCl dư \(CO_2+\) dung dịch NaOH dư dung dịch \(Ca\left(HCO_3\right)_2+\) dung dịch NaOH dư
Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm \(CuO;Fe_2O_3\) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Thể tích dung dịch \(H_2SO_4\) 2M tối thiểu để hòa tan hết m gam hỗn hợp X là : 150 ml 200 ml 250 ml 100 ml
Cho các este sau : vinyl axetat, vinyl benzoet, isoamyl axetat, phenyl axetat, anyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có \(H_2SO_4\) đặc làm xúc tác) là : 4 6 3 5