Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử \(C_6H_8O_4\) và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với \(H_2SO_4\) đặc ở \(170^o\)C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? Trong X có ba nhóm –\(CH_3\) Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. Chất Y là ancol etylic. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Este X có công thức phân tử \(C_2H_4O_2\). Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là 8,2. 10,2. 15,0. 12,3.
Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? Cho dd axit fomic pư với dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Cho anđhyt fomic pư với dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Cho axetilen pư với dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Cho dd glucozơ pư với dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\)
Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là (1), (2). (2), (3). (3), (4). (1), (3)
Phát biểu không đúng là Dung dịch mantozơ tác dụng với \(Cu\left(OH\right)_2\) khi đun nóng cho kết tủa \(Cu_2O\) Thủy phân (xúc tác \(H^+,t^0\) ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. Dung dịch fructozơ hoà tan được \(Cu\left(OH\right)_2\) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác \(H^+,t^0\) ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử \(C_5H_{10}O_2\), phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 4. 5. 9. 8
Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là 16,5. 17,5. 14,5. 15,5
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (\(o-CH_3COO-C_6H_4-COOH\)) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 0,96. 0,24. 0,48. 0,72
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol \(CO_2\) sinh ra bằng số mol \(O_2\) đã phản ứng. Tên gọi của este là etyl axetat. metyl fomiat. n-propyl axetat. metyl axetat