Công thức phân tử của etyl axetat là \(CH_3COOCH_3\) \(CH_3COOC_2H_5\) \(C_2H_5COOC_2H_5\) \(C_2H_5COOCH_3\)
Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: \(NaHCO_3;CuSO_4;\left(NH_4\right)_2CO_3;NaNO_3;MgCl_2\) Số dung dịch tạo kết tủa là? 2. 3. 1. 4.
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử? \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\) \(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\) \(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chọn câu phát biểu sai: Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng \(Cu\left(OH\right)_2\). Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng \(I_2\)
Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ? \(Cu\left(OH\right)_2\) Dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\) Na kim loại. Nước brom.
Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một? \(CH_3-NH-CH_3\) \(CH_3-NH_2\) \(\left(CH_3\right)_3N\) \(CH_3NHC_2H_5\)
Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng đựợc với NaOH là 4. 6. 5. 3.
Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH? \(C_6H_5OH\) \(HO-C_6H_4-OH\) \(C_6H_5-CH_2-OH\) \(CH_3-C_6H_4-OH\)