Phát biểu nào sau đây đúng? Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch \(H_2SO_4\) loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là Sắt. Canxi. Magie. Kẽm
Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu đươc̣ 8,96 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan. Giá trị của m là 0,11. 11,2. 11,0. 11,1
Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch \(HNO_3\) loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là 9,8. 10,8. 15,6. 10,08
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí \(O_{_{ }2}\) (ở đktc), thu được 0,4 mol \(CO_{_{ }2}\) và 0,5 mol \(H_2O\). Giá trị của V là 14,56. 2,24. 8,96. 11,2.
Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là etyl axetat. propyl axetat. etyl fomat. etyl propionat
Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với \(AgNO_3\)/ \(NH_3\), thu được m gam Ag. Giá trị của m là 10,8. 43,2. 21,6. 32,4
Cho V lít khí \(CO_2\) (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là 6,272. 2,688. 8,064. 8,512
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là 0,64. 0,32. 0,46. 0,92.
Đung nóng 18 gam \(CH_3COOH\) với 13,8 gam \(C_2H_5OH\) có mặt \(H_2SO_4\)đặc làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 46,67%. 35,42%. 70,00%. 92,35%