Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? \(Cu\left(OH\right)_2\) ở nhiệt độ thường. \(H_2\) (xúc tác Ni, \(t^0\) ). nước \(Br_2\) dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3,t^0\)
Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía ? Vôi sữa. Khí sunfurơ. Khí cacbonic. Phèn chua
Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. metyl propionat. etyl axetat. vinyl axetat. metyl axetat
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử \(C_2H_4O_2\) lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch \(NaHCO_3\), dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\), \(t^o\). Số phản ứng xảy ra là 3. 5. 6. 4
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? \(CO_2\) \(CO\) \(CH_4\) \(N_2\)
Hai chất đồng phân của nhau là amilozơ và amilopectin. xenlulozơ và tinh bột. saccarozơ và glucozơ. fructozơ và glucozơ
Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có nhóm chức xetôn. nhóm chức axit. nhóm chức anđehit. nhóm chức ancol
Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là 9,2. 14,4. 4,6. 27,6
Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được \(Cu\left(OH\right)_2\) saccarozơ fructozơ glucozơ xenlulozơ