Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ? \(H_2O\)/\(H^+\), to ; \(Cu\left(OH\right)_2\), to thường ; \(Cu\left(OH\right)_2\), to thường ; dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\) \(Cu\left(OH\right)_2\), đun nóng ; dd \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Lên men ; \(Cu\left(OH\right)_2\), đun nóng
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16): \(C_2H_5COOCH_3\) \(CH_3COOC_2H_5\) \(HCOOCH\left(CH_3\right)_2\) \(HCOOCH_2CH_2CH_3\)
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X , người ta thu được 12,6 g \(H_2O\) , 8,96 lít khí \(CO_2\) và 2,24 lít \(N_2\)(các thể tích khí đo ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16): \(C_3H_9N\) \(C_2H_7N\) \(C_4H_{11}N\) \(C_5H_{13}N\)
Trung hòa hòan tòan 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1) \(H_2NCH_2CH_2CH_2CH_2NH_2\) \(CH_3CH_2CH_2NH_2\) \(H_2NCH_2CH_2NH_2\) \(H_2NCH_2CH_2CH_2NH_2\)
Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol \(CO_2\) sinh ra bằng số mol \(O_2\) đã phản ứng. Tên gọi của este là: metyl fomiat. propyl axetat. metyl axetat. etyl axetat
Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch \(AgNO_3\)trong \(NH_3\) vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1; C=12; O=16; Ag=108 ): 36,94 g 19,44 g 15,50 g 9,72 g
Cho 27,2g hỗn hợp gồm phenylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23): 36,4 40,7 38,2 33,2
Cho dãy các chất: \(C_6H_5NH_2\left(1\right);C_2H_5NH_2\left(2\right);\left(C_6H_5\right)_2NH\left(3\right);\left(C_2H_5\right)_2NH\left(4\right);NH_3\left(5\right)\)(\(C_6H_5\)- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: (4), (1), (5), (2), (3). (3), (1), (5), (2), (4). (4), (2), (3), (1), (5). (4), (2), (5), (1), (3)
Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: Phản ứng tạo 5 chức este trong phân tử Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với \(Cu\left(OH\right)_2\) khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với \(Cu\left(OH\right)_2\)
Hợp chất hữu cơ X có CTPT \(C_9H_{10}O_2\). Đun nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là: \(CH_3CH_2COOC_6H_5\) \(CH_3-COOCH_2C_6H_5\) \(HCOOCH_2CH_2C_6H_5\) \(HCOOCH_2C_6H_4CH_3\)