Ion OHcó thể phản ứng được với các ion nào sau đây: \(Fe^{3+};Mg^{2+};Cu^{2+};HSO^-_4\) \(Fe^{2+};Zn^{2+};HS^-;SO_4^{2-}\) \(Ca^{2+};Mg^{2+};Al^{3+};Cu^{2+}\) \(H^+;NH_4^+;HCO_3^-;CO^{2-}_3\)
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là 17 và 29 20 và 26 43 và 49 40 và 52
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam \(CO_2\)và 3,6 gam \(H_2O\). Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\) thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là 0,04 mol. 0,05 mol. 0,06 mol. 0,07 mol
Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí \(CO_2\) sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là 75,0%. 80,0%. 62,5%. 50,0%
Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là 35,24%. 45,71%. 19,05%. 23,49%
Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và \(H_2SO_4\)loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít \(H_2\). Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là: 25,95 gam 38,93 gam 103,85 gam 77,86 gam
Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít \(Cl_2\) (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\) thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa \(H_2\) và \(Cl_2\) là 33,33%. 45%. 50%. 66,67%
Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam \(NaNO_3\) thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V 1,12lít. 11,2lít. 22,4 lít. 1,49 lít
Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là \(C_5H_8O_2\) khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit ?(Không tính đồng phân lập thể) 2. 4. 1. 3