Cho sơ đồ : X \(X\underrightarrow{+NH_3}Y\underrightarrow{+H_2O}Y\underrightarrow{t^0}T\underrightarrow{t^0}X\) Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là \(CO_2\), \(NH_4HCO_3\) \(CO\), \(NH_4HCO_3\) \(CO_2\), \(\left(NH_4\right)_2CO_3\) \(CO_2\), \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: 3 và 2. 1 và 4. 4 và 1. 2 và 3.
Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức \(C_8H_{10}O\) khi tác dụng vớ i CuO đun nóng cho ra anđehit ? 3. 5. 4. 2.
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit anilin, metyl amin, amoniac anilin, aminiac, natri hidroxit metyl amin, amoniac, natri axetat
Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch \(FeCl_3;H_2S\) và dung dịch \(CuSO_4;H_2S\)và dung dịch \(FeCl_3\); dung dịch \(AgNO_3\) và dung dịch \(FeCl_3\). Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: 3. 2. 1. 4
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ? \(Cu\left(OH\right)_2\)/\(OH^-\) \(NaOH\) \(HNO_3\) \(AgNO_3\)/\(NH_3\)
Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) thu được bao nhiêu gam bạc: 21,16 gam 17,28 gam 38,88 gam 34,56 gam
Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với \(CaCO_3\) thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: \(CH_2=CHCOOH\) \(CH_3CH_2COOH\) \(CH_3COOH\) \(HC\equiv CCOOH\)
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: 2-metylpropen và but-1-en. propen và but-2-en. eten và but-2-en. eten và but-1-en.