Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 150g kết tủa nữa. Khối lượng m là ? (cho H = 1, C =12, O = 16, Ca=40) 375g 750g 450g 575g
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? 4 1 2 3
Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là ? (cho H = 1, C =12, O = 16, N=14) 34,29 lít. 42,34 lít. 53,57 lít. 42,86 lít.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,075 mol Na2CO3. Xác định CTCT thu gọn của X và Y: (cho H = 1, C =12, O = 16, Na=23) CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3 HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2 C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5 CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5
Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam. ( f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh α – fructozơ và β- fructozơ Số phát biểu đúng là: 4. 5. 3. 2
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là saccarozơ. fructozơ. amilopectin xenlulozơ
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là \(CH_3\left[CH_2\right]_{16}\left(COONa\right)_3\) \(CH_3\left[CH_2\right]_{16}\left(COOH\right)_3\) \(CH_3\left[CH_2\right]_{16}COONa\) \(CH_3\left[CH_2\right]_{16}COOH\)