Nước thải công nghiệp thường chưa các ion kim loại nặng như \(Hg^{2+};Pb^{2+};Fe^{3+},....\) ,… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? \(Ca\left(OH\right)_2\) NaCl HCl KOH
Một chén sứ có khối lượng \(m_1\) gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng \(m_2\) gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng \(m_3\) gam, biết \(m_1< m_3< m_2\) . Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên : \(NaHCO_3;NaNO_3;NH_4Cl;I_2;K_2CO_3;Fe;Fe\left(OH\right)_2;FeS_2\). 5 6 4 3
Chất nào sau đây phản ứng được với \(Cu\left(OH\right)_2\)/ \(NaOH\) tạo dung dịch màu tím? Albumin Glucozơ Glyxyl alanin Axit axetic
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch \(HNO_3\) (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là: \(AgNO_3\) và \(Fe\left(NO_3\right)_2\) \(AgNO_3\) và \(FeCl_2\) \(AgNO_3\) và \(FeCl_3\) \(Na_{.2}CO_3\) và \(BaCl_2\)
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là: \(CH_2=C\left(CH_3\right)COOCH_3\) \(CH_2=CH-CN\) \(CH_2=CH-C\) \(H_2N-\left[CH_2\right]-COOH\)
Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? anilin iso propyl amin butyl amin trimetyl amin
Phát biểu không đúng là: Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng \(H_2\)
Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm \(AgNO_3\) dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch \(HNO_3\) đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là Al và AgCl Fe và AgCl Cu và AgBr Fe và AgF
Cho các phản ứng sau: (1) \(Cu+H_2SO_4\) đặc, nguội → (2) \(Cu\left(OH\right)_2\) + glucozơ → (3) Gly-Gly-Gly + \(Cu\left(OH\right)_2\)/NaOH → (4) \(Cu\left(NO_3\right)_2\) + \(FeCl_2+HCl\) → (5) \(Cu+HNO_3\) đặc, nguội → (6) Axit axetic + NaOH → (7) AgNO3 + FeCl3 → (8) Al + Cr2(SO4)3 → Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là: 5 7 8 6