Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí \(CO_2\) (đktc). Giá trị của V là: 11,20 5,60 8,96 4,48
X gồm hai - aminoaxit no, hở ( chứa một nhóm - \(NH_2\), một nhóm - COOH) là Y và Z ( Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm \(CO_2;H_2O;N_2\) được dẫn qua bình đựng dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là: 117 139 147 123
Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐGN) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxy dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam \(Na_2CO_3\), 14,52 gam \(CO_2\) và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch \(H_2SO_4\) loãng thu được hai chất hữu cơ X, Y ( biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là 6 8 10 2
Đề hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm \(Mg;Fe_3O_4;Fe\left(NO_3\right)_2\) cần 0,87 mol dung dịch \(H_2SO_4\) loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với \(H_2\) là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí ). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây: 31,28 10,8 28,15 25,51
Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, \(Na_2O\) tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M( vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: 0,90 1,20 0,72 1,08
Tiến hành các thínghiêṃ sau vớ i dung dic̣h X chứa lòng trắng trứng: - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dic̣h X. - Thí nghiêṃ 2: Cho dung dic̣h HCl vào dung dic̣h X, đun nóng. - Thí nghiệm 3: Cho dung dic̣h CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ và i gioṭ dung dic̣h NaOH vào. - Thí nghiệm 4: Cho dung dic̣h NaOH vào dung dic̣h X, đun nóng. - Thí nghiệm 5: Cho dung dic̣h AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là 3 5 2 4
Dãy polime đều thuộc loại poliamit là Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron. Tơ enang, tơ capron, tơ visco. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm
Chất hữu cơ X (\(C_4H_6O_2\)) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân taọ ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu taọ X thỏa mãn là 3 5 2 4
Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin , amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó , đun nhe ̣ dung dic̣h sau phản ứng. Số chất khívàsố chất muối taọ thành là 2 khí và 1 muối 2 khí và 2 muối 1 khí và 1 muối 1 khí và 2 muối
Cho hỗn hơp̣ rắn gồm \(Mg;MgCO_3\) vào dung dịch \(HNO_3\) dư thu được mộtchất khí duy nhất và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí thoát ra. Sản phẩm khử \(HNO_3\) là \(NH_4NO_3\) \(NO_2\) \(NO\) \(N_2\)