Cho a gam Mg vào 100 ml dung dic̣h \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) 1M và \(CuSO_4\) 3M thu đươc̣ 21,9 gam hỗn hơp̣ chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là 10,8 14,4 13,4 21,6
Hỗn hơp̣ A gồm tripeptit X (\(C_nH_{2n}N_xO_x\)), tripeptit Y (\(C_mH_{2m}N_yO_y\)) và aminoaxit Z (Z no, mạch hở, không chứa nhóm chức khác ngoài \(NH_2;COOH\)) có tỉ lệ số mol X : Y : Z = 2 : 3: 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hơp̣ A trong khíoxi dư. Sản phẩm cháy được sục vào dung dic̣h nước vôi trong dư thu đươc̣ 5,5 gam kết tủa , đồng thời thấy khối lươṇ g bình tăng lên 3,23 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,352 lít (đktc). Măṭ khác, nếu đốt hoàn toàn lươṇ g Z có trong 0,06 mol hỗn hơp̣ A thì thể tích khínitơ thoá t ra nhỏ hơn 0,2 lít (đktc). Cho 22,59 gam hỗn hơp̣ A tác duṇ g vớ i dung dic̣h NaOH dư thu đươc̣ khối lươṇ g muối gần nhất vớ i giá tri ̣là 45,2 37,1 33,8 39,2
Phương pháp điều chế kim loaị kiềm, kim loaị kiềm thổ và nhôm là Nhiệt luyêṇ Điện phân dung dic̣h Điện phân nóng chảy Thủy luyện
Để phân biêṭ các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa hoc̣ có thể dùng các thuốc thử là Dung dic̣h brom, \(Cu\left(OH\right)_2\) Dung dic̣h Na2CO3, dung dic̣h \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Quỳ tím, \(Cu\left(OH\right)_2\) Quỳ tím, dung dic̣h brom
Cho môṭ lươṇ g α – aminoaxit X vào cốc đưṇ g 100 ml dung dic̣h HCl 2M. Dung dic̣h sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô caṇ dung dic̣h sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan . Tên gọi của X là Valin Axit glutamic Glyxin Alanin
Hỗn hơp̣ X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon ). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít \(CO_2\) (đktc) và 7,2 gam \(H_2O\). Măṭ khác, m gam X phản ứng vớ i dung dic̣h NaOH dư thu đươc̣ 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị của V là 11,8 12,9 24,6 23,5
7,2 gam vinyl focmat tác duṇ g vừa đủ với dung dịch KOH thu đươc̣ hỗn hơp̣ X có chứa a gam muối. Cho hỗn hơp̣ X tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\)dư thu được b gam Ag. Tổng a + b là 28,4 51,6 50,0 30,0
Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác duṇ g vớ i dung dic̣h NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lươṇ g NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lươṇ g sản phẩm hữu cơ thu đươc̣ là 39,6 gam. Số đồng phân cấu taọ của X thỏa mãn các tính chất trên là 5 2 4 6
Este X có công thức phân tử là \(C_9H_8O_2\) tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm \(Br_2\) dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là 20,6 28,0 21,0 33,1
Để phân biêṭ các dung dic̣h \(ZnCl_2;NH_4Cl;KNO_3;CuSO_4\) bằng phương pháp hóa hoc̣ có thể dùng dung dic̣h thuốc thử duy nhất là \(BaCl_2\) \(NaOH\) \(HNO_3\) \(Na_2CO_3\)