Hỗn hơp̣ X gồm hai kim loaị kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn . Lấy 3,7 gam hỗn hơp̣ X cho tác duṇ g hết vớ i dung dic̣h HCl dư thu đươc̣ dung dic̣h Y và 3,36 lít khí hidro (đktc). Cô caṇ dung dic̣h Y thu đươc̣ m gam chất rắn khan. Khối lươṇ g muối của kim loaị có khối lươṇ g mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là 7,45 8,50 5,85 14,35
Cho hai dung dic̣h : dung dic̣h A chứa KOH 1M và \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,5M; dung dic̣h B chứa \(AlCl_3\) 1M và \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) 0,5M. - Cho \(V_1\) lít dung dịch A vào \(V_2\) lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. - Cho dung dic̣h \(BaCl_2\) dư vào \(V_2\) lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ \(V_1\) : \(V_2\) là 0,99 4,51 hoăc̣ 0,99 4,51 hoăc̣ 1,60 1,60
Cho các thí nghiêṃ sau: (1) Điêṇ phân dung dic̣h \(CuSO_4\) (2) Cho Al vào dung dic̣h \(H_2SO_4\) loãng nguội. (3) Cho PbS vào dung dic̣h HCl. (4) Sục khí \(CO_2\) vào dung dịch \(Na_2SiO_3\). (5) Đun nóng hỗn hơp̣ gồm C và \(Fe_3O_4\). Số thí nghiêṃ taọ ra sản phẩm khí là 1 3 2 4
Trong các phá t biểu sau, phát biểu đúng là Tinh bôṭ và xenlulozơ là đồng phân của nhau vìđều có cùng công thức phân tử là \(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n\) Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bac̣ . Glucozơ không có tính khư
Cho các chất sau : axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, mantozơ, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng đươc̣ vớ i dung dic̣h HCl , vừa phản ứng đươc̣ vớ i dung dic̣h NaOH (trong điều kiêṇ thích hơp̣ ) là 4 3 2 5
Cho các phát biểu sau: 1. Mg cháy trong khí \(CO_2\) ở nhiệt độ cao. 2. Thổi khí \(NH_3\) qua \(CrO_3\) đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. 3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loaị kiềm thổ đều phản ứng đươc̣ vớ i nước. 4. Hơp̣ kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. 5. Hỗn hơp̣\(HNO_3\) và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dic̣h \(NaHSO_4\) dư. 6. Cho \(NH_3\) dư vào dung dic̣h \(AlCl_3\) thu đươc̣ kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phá t biểu đúng là 2 5 4 3
X là trieste của glixerol và hai axit Y , Z (Y thuôc̣ daỹ đồng đẳng của axit focmic và Z thuôc̣ daỹ đồng đẳng của axit acrylic ). Cho m gam X phản ứng vớ i dung dic̣h NaOH dư thu đươc̣ 7,1 gam muối và glyxerol. Lươṇ g glyxerol phản ứng vừ a đủ vớ i 1,225 gam \(Cu\left(OH\right)_2\). Măṭ khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư , sau đó cho sản phẩm cháy đi qua dung dic̣h \(Ba\left(OH\right)_2\) dư thấy khối lươṇ g dung dic̣h sau phản ứng thay đổi a gam. Giá trị a gần nhất vớ i giá tri ̣là 13,1 41,8 42,4 38,8
Cho hỗn hơp̣ X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác duṇ g vớ i dung dic̣h HCl dư , khuấy kĩ , sau đó lấy dung dic̣h thu đươc̣ cho tác duṇ g vớ i dung dic̣h NaOH loãng dư . Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y . Cho khí CO dư đi qua chất rắn Y , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần chất rắn Z là Fe, Mg Fe, MgO BaO, MgO, Fe MgO, \(Al_2P_3\), Fe
Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là Dung dic̣h \(HNO_3\)đăc̣ nguôị Dung dic̣h \(ZnSO_4\) Dung dic̣h NaOH B và C đều đúng
Thưc̣ hiêṇ các thínghiêṃ sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiêṇ không có không khí ). (3) Cho sắt (II) oxit vào dung dic̣h axit sunfuric đăc̣ nóng. (4) Cho sắt vào dung dic̣h đồng (II) sunfat. (5) Cho đồng vào dung dic̣h sắt (III) clorua. (6) Cho oxit sắt từ tác duṇ g vớ i dung dic̣h axit clohidric. Số thínghiêṃ taọ ra muối sắt (II) là 4 3 5 2