Hỗn hợp X gồm hai kom loại đứng trước hidro trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành 2 phần bằng nhau : - Phần 1 : Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và \(H_2SO_4\) loãng tạo ra 3,36 lít khí \(H_2\) - Phần 2 : Tác dụng hoàn toàn với dung dịch \(HNO_3\) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ỏa đktc. Giá trị của V là : 2,24 3,36 4,48 6,72
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol \(Fe_2O_3\) vào dung dịch \(HNO_3\) loãng, dư thu được dung dịch X và khí Y không mầu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : 23,0 gam 32,0 gam 16.0 gam 48,0 gam
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol \(Fe_2O_3\) vào dung dịch \(HNO_3\) loãng, dư thu được dung dịch X và khí Y không mầu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : 23,0 gam 32,0 gam 16.0 gam 48,0 gam
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol \(Fe_2O_3\) vào dung dịch \(HNO_3\) loãng, dư thu được dung dịch X và khí Y không mầu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch X cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : 23,0 gam 32,0 gam 16.0 gam 48,0 gam
Cho các dãy chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etylaxetat, etanol và alanin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là : 2 5 4 3
Chia 7,2 gam axit cacboxylic no, đơn chức X thành 2 phần bằng nhau - Phần 1 : Cho tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. - Phần 2 : Đem đốt chát hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 400ml dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : 39,4 23,64 11,82 31,52 Hướng dẫn giải:
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch \(HNO_3\) dư thu được 0,56 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là : 5,4 2,24 2,52 2,352
Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X (gồm \(FeO;Fe_2O_3;Fe_3O_4\)) được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí, Nếu cho X tác dụng với dung dịch \(HNO_3\) loãng dư thì thu được 19,04 lít NO (Sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở đktc. Giá trị của m là : 50,8 58,6 72,0 62,0 Hướng dẫn giải:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là : phenol, toluen, etilen, axetilen, axit acrylic xiclopropan, axit acrylic, phenol, stiren, glucozơ axit acrylic, phenol, stiren, fructozơ, buta-1,3-đien vinylaxetilen, vinylbenzenm xiclopentan, axit acrylic
Có 4 dung dịch không mầu đựng trong 5 lọ mất nhãn : \(Na_2SO_4;NaCl;MgCl_2;AlCl_3;FeCl_2\). Kim loại có thể dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là : Ba Al Fe Na