Nếu cho 1 mol mỗi chất : \(CaOCl_2;KMnO_4;K_2Cr_2O_7\) lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí \(Cl_2\) nhiều nhất là : \(KMnO_4\) \(CaOCl_2\) \(MnO_2\) \(K_2Cr_2O_7\)
Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y có chứa liên kết : ion cộng hóa trị cho nhận cộng hóa trị phân cực
Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol \(Cu^{2+}\) và 1 mol \(Ag^+\) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên ? 1.5 1,8 1,2 2,0 Hướng dẫn giải: Dung dịch chứa 3 ion kim loại => Ngoài \(Mg^{2+}\) và \(Zn^{2+}\) phải có \(Cu^{2+}\) còn dư => Mg và Zn đều hết, \(Ag^+\) hết. => Số mol e do kim loại nhường < số mol e mà 2 mol \(Cu^{2+}\) và 1 mol \(Ag^+\) nhận 1,2 x 2 + 2x < 1 x 1 + 2 x 1 => x < 1,3
Nung nóng từng cặp chất trong bình kín : (1) \(Fe+S\left(r\right)\) (2) \(Fe_2O_3+CO\left(k\right)\) (3) \(Au+O_2\left(k\right)\) (4) \(Cu+Cu\left(NO_3\right)_2\left(r\right)\) (5) \(Cu+KNO_3\left(r\right)\) (6) \(Al+NaCl\left(r\right)\) Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là : 1, 3, 6 2, 3, 4 1, 4, 5 2, 5, 6
Oxi hóa 200ml dung dịch \(FeSO_41M\) bằng dung dịch \(KMnO_40,1M\) trong môi trường \(H_2SO_4\). Thể tích dung dịch \(KMnO_4\) tối thiểu cần dùng là : 400ml 80ml 200ml 400ml
Điện phân một dung dịch chứa \(FeCl_3;NaCl;HCl;CuCl_2\) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ không đổi mầu, chứng tỏ đã dừng điện phân ở thời điểm vừa hết \(FeCl_2\) \(NaCl\) \(HCl\) \(CuCl_2\)
Cho cân bằng sau trong bình kín : \(2NO_2\left(k\right)\Leftrightarrow N_2O_4\left(k\right)\) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có : \(\Delta H< 0\), phản ứng thu nhiệt \(\Delta H>0\), phản ứng tỏa nhiệt \(\Delta H>0\), phản ứng thu nhiệt \(\Delta H< 0\), phản ứng tỏa nhiệt
Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các ion thuộc dãy nào sau đây chỉ đóng vai trò axit ? \(Fe^{2+};Al^{3+};HSO^-_4;NH_4^+\) \(Mg^{2+};Ca^{2+};Cu^{2+};HSO^-_4;NH_4^+\) \(NH_4^+;HCO_3^-;CH_3COO^-;CO_3^{2-}\) \(Na^+;NH_4^+;H^+;HCO_3^-;CH_3COO^-\)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí \(CO_2\) (đktc) và 5,4 gam \(H_2O\). Giá trị của m là : 4,72 5,42 7,42 5,72
Có hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và hai anion không trùng nhau trong các ion sau : \(K^+:0,15mol;Mg^{2+}:0,1mol;NH_4^+:0,25mol;H^+:0,2mol;Cl^-:0,1mol;SO_4^{2-}:0,075mol;NO_3^-:0,25mol;CO_3^{2-}:0,15mol\)Một trong hai dung dịch trên chứa : \(K^+;Mg^{2+};SO_4^{2-}vàCl^-\) \(K^+;NH_4^+;CO_3^{2-}vàCl^-\) \(NH_4^+;H^+;SO_4^{2-}vàNO_3^-\) \(Mg^{2+};H^+;SO_4^{2-}vàCl^-\)