Khi tách một phân tử nước từ 3 - metylbutan - 2- ol ở \(180^oC\).\(H_2SO_4\) đặc cho sản phẩm chính là : 3 - metylbut - 2 - en 2 - metylbut - 2 - en 3 - metylbut - 1 - en 2 - metylbut - 1 - en
Khu đun ancol với \(H_2SO_4\) đặc ở \(170^oC\) thu được 3 anken đều có cùng công thức phân tử là \(C_6H_{12}\). Hiđro hóa 3 anken đó đều thu được 2 - metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol đó là : \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH\left(OH\right)-CH_3\) \(HO-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_2-CH_3\) \(\left(CH_3\right)_2CH-CH_2-CH_2-CH_2-OH\) \(\left(CH_3\right)_2C\left(OH\right)-CH_2-CH_2-CH_3\)
A, B là hai ancol đơn chức. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít \(H_2\) (đktc). A, B lần lượt là : \(CH_3OH;C_2H_5OH\) \(CH_3OH;C_3H_7OH\) \(CH_3OH;C_2H_3OH\) \(CH_3OH;C_3H_5OH\)
Hòa tan 70,2 gam \(C_2H_5OH\left(D=0,78g.ml\right)\) vào nước được 100ml dung dịch có độ cồn bằng : \(29,5^o\) \(39,5^o\) \(90^o\) \(96^o\)
X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propionanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol \(CO_2\). Cho X tác dụng với dung dịch \(AgNO_3\)\\(NH_3\) dư thu được 64,8 Ag. Khối lượng của hỗn hỗn X là : 16 gam 25 gam 32 gam 40 gam
Phát biểu nào sau đây không đúng ? Dung dịch đậm đặc của \(Na_2SiO_3;K_2SiO_3\) được gọi là thủy tinh lỏng Đám cháy magie có thể được đập tắt bằng cát khô \(CF_2Cl_2\) bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển phá hủy tầng ozon Trong phòng thí nghiệm, \(N_2\) được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch \(NH_4NO_2\) bão hòa
Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hết với m gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu được 0,6 mol \(CO_2\) và a gam \(H_2O\). Giá trị của a là : 5,4 gam 7,2 gam 10,8 gam 14,4 gam
Hợp chất \(C_3H_7O_2N\left(X\right)\) tác dụng được với \(NaOH,H_2SO_4\) và làm mất mầu dung dịch \(Br_2\). Công thức cấu tạo của X là : \(CH_3-CH\left(NH_2\right)-COOH\) \(CH_2\left(NH_2\right)-CH_2-COOH\) \(CH_2=CH-COONH_4\) \(NH_2-CH=CH-COOH\)
Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm \(HNO_3\) đặc và \(H_2SO_4\) đặc. Lượng nitrobenzen sinh ra được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất của mỗi phản ứng đều đạt 78%. Khối lượng anilin thu được là : 362,7 gam 465,0 gam 596,2 gam 764,3 gam
Cho 5 hợp chất sau : (1) \(CH_3-CHCl_2\) (2) \(CH_3-COO-CH=CH_2\) (3) \(CH_3-COOCH_2-CH=CH_2\) (4) \(CH_3-COOCH_3\) (5) \(CH_3-CH_2-CH\left(OH\right)-Cl\) Các chất khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : 2, 3, 4 2, 3, 5 1, 2, 5 1, 3, 4