Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi mầu quỳ tím ? Lysin (axit 2,6 - điaminohexaoic) Axit glutamic Axit aminoaxetic (glyxin) Xôđa (natri cacbonat)
Phân từ các chất chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có đặc điểm chung là đều có chứa nhóm chức : cacboxyl anđehit Xeton hiđroxyl-ancol
Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là : 453 328 382 479 Hướng dẫn giải: \(n_X=\frac{1250}{10000}=0,0125\left(mol\right)\) \(n_X=n_{alanin}=\frac{425}{89}=4,775\left(mol\right)\) => Số mắt xích alanin có trong phân tử \(X=\frac{4,755}{0,0125}\simeq382\)
Để trung hòa 25,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic và phenol cần 100ml dung dịch NaOH 3,5M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng là m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là : 32,80 33,15 34,47 31,52
Hiddrocacbon X mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-clo-2-metybutan. Tên gọi của X là : 3 - metybut - 1 - en 2 - metybut - 1 - en 2 - metybut - 2 - en 3 - metybut - 1 - in
X là một anđehit đơn chức. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a mol X với lượng dư dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\). Lượng kim loại bạc thu được đem hòa tan hết trong dung dịch \(HNO_3\) loãng thì thu được \(\frac{4a}{3}\) mol khí NO (Sản phẩm khử duy nhất). Tên gọi của X là : anđehit axetic benzanđehit anđehit formic anđehit acrylic
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí \(Cl_2\) và \(O_2\). Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là : Mg Ca Be Cu
Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra \(Fe^{2+}\) nhưng HCl không tác dụng với Cu. \(HNO_3\) tác dụng với Cu cho ra \(Cu^{2+}\) nhưng không tác dụng với Au cho ra \(Au^{3+}\). Chiều cao tăng dần tính oxi hóa của các ion : \(Fe^{2+};H^+;Cu^{2+};NO_3^-;Au^{3+}\) là : \(H^+< Fe^{2+}< Cu^{2+}< Au^{3+}< NO_3^-\) \(NO_3^-< H^+< Fe^{2+}< Cu^{2+}< Au^{3+}\) \(H^+< Fe^{2+}< Cu^{2+}< NO_3^-< Au^{3+}\) \(Fe^{2+}< H^+< NO_3^-< Au^{3+}\)
Khi điện phân \(Al_2O_3\) nóng chảy, người ta thêm chất criolit \(Na_3AlF_6\) với các mục đích dự kiên sau : (1) : Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của \(Al_2O_3\) (2) : Làm tăng tính dẫn điện của dung dịch điện phân (3) : Để được \(F_2\) bên anot thay vì là \(O_2\) (4) : Hỗn hợp \(Al_2O_3+Na_3AlF_6\) nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hóa Các mục đích đúng là : 1, 3 1, 2, 4 2, 4 1, 2
Trong 2 chất \(FeSO_4;Fe_2\left(SO_4\right)_3\) chất nào phản ứng được với KI, dung dịch \(KMnO_4\) ở môi trường axit ? \(FeSO_4\) và \(Fe\left(SO_4\right)_3\) đều tác dụng với \(KMnO_4\) \(FeSO_4\) với KI và \(Fe\left(SO_4\right)_3\) với \(KMnO_4\) \(FeSO_4\)và \(Fe\left(SO_4\right)_3\) đều tác dụng với KI \(FeSO_4\) với dung dịch \(KMnO_4\), \(Fe\left(SO_4\right)_3\) tác dụng với KI