Cho các chất sau : \(Al,Fe_3O_4,HCl,Ba\left(OH\right)_2,CO_2\). Nếu cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là : (các điều kiện phản ứng coi như có đủ) : 6 7 8 9
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm : \(CO_2;CO;H_2\). Toàn bộ lượng khí X vừa đủ khử hết 49 gam \(Fe_2O_3\) thành Fe và thu được 10,8 gam \(H_2O\). Phần trăm thể tích \(CO_2\) trong X là : 28,571% 14,775% 13,235% 16,135%
Cho 3,36 lít \(CO_2\) (đktc) vào 200ml dung dịch chứa NaOH 1M và \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là : 9,85 gam 14,775 gam 19,7 gam 1,97 gam
Oxi hóa 4 g am một ancol đơn chức chứa được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, \(H_2O\) và ancol dư. Cho X tác dụng với \(AgNO_3\) /\(NH_3\) dư được m gam Ag. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa lần lượt là : 43,2; 80% 21,6; 80% 43,2; 75% 21,6; 75% Hướng dẫn giải:
Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm \(FeO;Fe_2O_3\)nung nóng, phản ứng tạo ra 0,138 mol \(CO_2\). Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm bốn chất. Hòa tan hết hỗn hợp bốn chất này vào dung dịch \(HNO_3\) dư dduwiwcj V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : 0,224 0,672 2,2848 6,854
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 0,4 mol \(CO_2\); 0,7 và 3,1 mol \(N_2\). Giả sử không khí chỉ gồm \(N_2;O_2\) trong đó \(N_2\) chiếm 89% thể tích. Giá trị của m là : 9 6,2 93 49,6
Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít khí \(CO_2\) (đktc) vào 2 lít dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\)0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) sẽ : tăng 3,04 gam giảm 3,04 gam tăng 7,04 gam giảm 4 gam
Hấp thụ hết 3,36 lít khí \(SO_2\) (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa muối. Thêm \(Br_2\) dư vào X, phản ứng xong được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\). Khối lượng kết tủa sau phản ứng là : 34,95 gam 35,49 gam 39,45 gam 45,39 gam
\(X_1;X_2;X_3\) lần lượt là : \(FeCO_3;FeCl_2;FeCl_3\) \(Fe_3O_4;FeCl_2;FeCl_3\) \(Fe_2O_3;FeCl_2;FeCl_3\) \(Fe_3O_4;FeCl_3;FeCl_2\)
Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron ? Nguyên tử Natri (Na) Ion clorua \(\left(Cl^-\right)\) Nguyên tử lưu huỳnh (S) Ion kali \(\left(K^+\right)\)