Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số các chất dưới đây ? \(C_6H_5OCH_3\) \(HOCH_2C_6H_4OH\) \(p=CH_3C_6H_4OH\) \(C_6H_5CH_2OH\)
Để tach axetilen ra khỏi hỗn hợp khí gồm etan, etilen, axetilen ta phải lần lượt dùng dung dịch : brom, HCl brom, \(AgNO_3\)/\(NH_3\) \(AgNO_3\)/\(NH_3\), HCl \(AgNO_3\)/\(NH_3\), NaOH
Este nào dưới đây khi thủy phân tạo hai muối và nước ? vinyl propionat etyl axetat phenyl axetat metyl fomat
Để phân biệt etan, etilen, axetilen, khí cacbonic trong các bình riêng biệt mất nhãn, lần lượt dùng các thuốc thử là : quỳ tím ẩm, dung dịch brom nước vôi trong, dung dịch brom, dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) dung dịch brom, dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) dung dịch brom, nước vôi trong
Trong các sơ đồ phản ứng dưới đây, phản ứng nào viết không đúng sản phẩm ? \(Fe_2O_3+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\) \(Fe_3O_4+H_2SO_4\) đặc \(\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\) \(FeO+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\) \(Fe_2O_3+H_2SO_4\) đặc \(\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng của phản ứng ? \(2NO+O_2\Leftrightarrow2NO_2\) \(N_2+3H_2\Leftrightarrow2NH_3\) \(N_2+O_2\Leftrightarrow2NO\) \(2SO_2+O_2\Leftrightarrow2SO_3\)
Cho 80,6 gam trieste của glixerol với axit hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít \(CO_2\) (đktc) và 3,60 gam \(H_2O\). Nếu cho 4,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn được 4,80 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên X là : metyl propionat etyl propionat isopropyl axetat etyl axetat
Cho \(\alpha\)-amino axit mạch thẳng X có công thức \(H_2NR\left(COOH\right)_2\) phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. Tên gọi của X là : axit 2 - aminobutanđioic axit 2 - aminopentanđioic axit 2 - aminopropanđioic axit 2 - aminohexanđioic
Cho các dãy chuyển hóa : \(Glyxin\underrightarrow{+NaOH}A\underrightarrow{+HCl}X\) \(Glyxin\underrightarrow{+HCl}B\underrightarrow{+NaOH}Y\) X, Y lần lượt là : \(ClH_3NCH_2COOH;H_2NCH_2COONa\) Đều là \(ClH_3NCH_2COONa\) \(ClH_3NCH_2COONa;H_2NCH_2COONa\) \(ClH_3NCH_2COONa;ClH_3NCH_2COONa\)
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm \(\left\{CO;H_2\right\}\) qua một ống sứ đựng hỗn hợp bột \(\left\{Al_2O_3;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_2\right\}\) có khối lượng 24 gam nung nóng. Hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) dư, thu được 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là : 22,4 gam 16,8 gam 21,6 gam 23,2 gam