Khi \(Br_2\) tác dụng với một hiđrocacbon X thu được một sản phẩm duy nhất có tỉ khối hơi so với \(O_2\) bằng 6,75. Công thức phân tử của X là : \(C_3H_6\) \(C_3H_4\) \(C_4H_{10}\) \(C_4H_8\)
Một chai ancol mạnh có dung tích 0,9 lít chứa đầy ancol \(40^o\). Etanol có tỉ khối 0,79g/ml. Khối lượng glucozơ cần dùng để lên men điều chế được lượng ancol có trong chai ancol trên là (cho biết hiệu suất phản ứng lên men ancol này là 80%) : 695,5 gam 445,15 gam 1 391 gam 1 408, 69 gam
Dung dịch Y chứa \(Ca^{2+}\)0,1 mol, \(Mg^{2+}\) 0,3 mol, \(Cl^-\) 0,4 mol, \(HCO_3^-\) y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là : 37,4 gam 49,8 gam 25,4 gam 30,5gam
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí \(H_2\) (xúc tác \(Ni,t^o\)) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt : glucozơ, saccarozơ glucozơ, sobitol glucozơ, fructozơ glucozơ, etanol
Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) \(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) \(CaHPO_4\) \(Ca\left(H_2PO_4\right)_2;CaSO_4\)
Cho 4 dung dịch : \(H_2SO_4\)loãng, \(AgNo_3;CuSO_4;AgF\) Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là : \(KOH\) \(BaCl_2\) \(NH_3\) \(NaNO_3\)
Khi cho isopentan tác dụng với \(Cl_2\), với sự hiện diện của ánh sang, theo tỉ lệ số mol 1 : 1 thì trên lí thuyết sẽ thu hồi được tối đa bao nhiêu chất là sản phẩm hữu cơ ? 3 1 4 5
Cho 4 dung dịch muối : \(CuSO_4;K_2SO_4;NaCl;KNO_3\) dung dịch nào sau khi điện phân với điện cực trơ tạo ra môi trường axit ? NaCl \(K_2SO_4\) \(KNO_3\) \(CuSO_4\)
Saccarozơ có thể tác dụng với hóa chất nào sau đây ? (1) \(Cu\left(OH\right)_2\) (2) \(AgNO_3\)/\(NH_3\) (3) \(H_2\)/\(Ni,t^o\) (4) \(H_2SO_4\) loãng, nóng 1, 2 1, 4 2, 3 3, 4
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng \(P_2O_5\) dư và bình (2) đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng 4,14 gam bình (2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong X là : 0,06 mol 0,09 mol 0,03 mol 0,045 mol