Cho hai góc kề bù AOB và BOC, trong đó \(\widehat{AOB}=80^o\). Gọi Om là tia phân giác của góc \(\widehat{AOB}\). Tính \(\widehat{COM}\). \(100^o\) \(140^o\) \(120^o\) \(80^o\) Hướng dẫn giải: \(\widehat{BOC}=180^o-80^o=100^o\). OM là tia phân giác của \(\widehat{AOB}\) nên \(\widehat{AOM}=\widehat{MOB}=80^o:2=40^o\). \(\widehat{BOC}=180^o-80^o=100^o\). \(\widehat{COM}=\widehat{COB}+\widehat{BOM}=100^o+40^o=140^o\).
Biết Ot là tia phân giác của góc xOy và \(\widehat{xOt}=30^o\). Số đo góc \(\widehat{xOy}\) bằng bao nhiêu ? \(60^o\) \(80^o\) \(50^o\) \(15^o\)
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox cho \(\widehat{xOy}=120^o\) có Ot là tia phân giác. Cùng trên nửa mặt phẳng đó vẽ tia Oz sao cho \(\widehat{xOz}=a^o\). Tìm giá trị của a để tia Oz nằm giữa tia Ox và Ot. \(0< a< 60\) \(0< a\le60\) \(a>60\) \(60< a< 120\) Hướng dẫn giải: Do Ot là tia phân giác của góc xOy nên \(\widehat{xOt}=\widehat{tOy}=120^o:2=60^o\). Do tia Oz nằm giữa hia tia Ox và Ot nên: \(0< a< 60\).
Trong số các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng: Nếu điểm A thuộc đường tròn (O;R) thì OA = R. Nếu điểm A thuộc đường tròn (O;R) thì OA < R. Nếu điểm A thuộc đường tròn (O;R) thì OA > R Nếu điểm A thuộc đường tròn (O;R) thì \(A\equiv O\) (điểm A trùng với điểm O)
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Nếu điểm A thuộc hình tròn (O;R) thì \(OA\le R\). Nếu điểm A thuộc hình tròn (O;R) thì \(OA=R\). Nếu điểm A thuộc hình tròn (O;R) thì \(OA< R\). Nếu điểm A thuộc hình tròn (O;R) thì \(OA>R\).
Vẽ đường tròn (O), bán kính R = 2cm. Vẽ đường kính AB. Vẽ tiếp dây cung CD (hai điểm C, D không trùng với các điểm A , B và ba điểm C, O, D không thẳng hàng). Khẳng định nào dưới đây là sai? AB < CD. AB = 4cm. OA = OB = OC = OD = 2cm.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm C nằm trên đường tròn. Kẻ các đoạn thẳng CA, CO, CB. Các đoạn thẳng nào được liệt kê dưới đây chính là bán kính của đường tròn (O)? OA, OB, OC CA, CB, CO OA, OB, OC, CB OA, OB, OC, AB, AC, BC
Cho hình vẽ sau: Liệt kê các dây của đường tròn có trong hình vẽ. \(AB,BC,CD,DE,EF,FA\) \(AB,AC,AC,AD,AE,AF\) \(BA,BC,BD,BE,BF\) \(FA,FB,FC,FD,DE\)
Cho hình vẽ sau: Có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ bên? 4 5 6 7 Hướng dẫn giải: Có các tam giác là: \(\Delta ABC,\Delta ABD,\Delta ABE,\Delta ACD,\Delta ADE,\Delta ACE\).
Cho hình vẽ sau: Nêu tên các tam giác có đỉnh A. \(\Delta ADE,\Delta AEB,\Delta ADC,\Delta ABC,\Delta ABD\). \(\Delta ADC,\Delta ABC,\Delta ADE,\Delta AEB\) \(\Delta EAD,\Delta EAB,\Delta EDC,\Delta EBC\) \(\Delta AED,\Delta ABE,\Delta EBC,\Delta EDC\)