Tổng hợp bài tập trắc nghiệm chuyên đề Phân số và những vấn đề liên quan

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Quy đồng mẫu số với mẫu số chung nhỏ nhất các phân số \(\dfrac{7}{40};\dfrac{3}{50};\dfrac{1}{60}\) .
    • \(\dfrac{105}{600}\); \(\dfrac{36}{600}\); \(\dfrac{10}{600}\)
    • \(\dfrac{210}{1200};\dfrac{72}{1200};\dfrac{20}{1200}\)
    • \(\dfrac{100}{600};\dfrac{36}{600};\dfrac{10}{600}\)
    • \(\dfrac{110}{600};\dfrac{72}{600};\dfrac{20}{600}\)
    Hướng dẫn giải:

    Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số \(\dfrac{7}{40};\dfrac{3}{50};\dfrac{1}{60}\) là:\(BCNN\left(40;50;60\right)=600\)
    \(\dfrac{7}{40}=\dfrac{7.15}{40.15}=\dfrac{105}{600}\);
    \(\dfrac{3}{50}=\dfrac{3.12}{50.12}=\dfrac{36}{600}\);
    \(\dfrac{1}{60}=\dfrac{1.10}{60.10}=\dfrac{10}{600}\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Rút gọn rồi quy đồng mẫu số (mẫu số được chọn nhỏ nhất) các phân số \(\dfrac{6}{21};\dfrac{6}{56};\dfrac{45}{108}\) .
    • \(\dfrac{24}{84};\dfrac{9}{84};\dfrac{35}{84}\)
    • \(\dfrac{48}{84};\dfrac{18}{84};\dfrac{35}{84}\)
    • \(\dfrac{48}{168};\dfrac{18}{168};\dfrac{70}{168}\)
    • \(\dfrac{48}{84};\dfrac{18}{84};\dfrac{70}{84}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(\dfrac{6}{21}=\dfrac{2}{7};\dfrac{6}{56}=\dfrac{3}{28};\dfrac{45}{108}=\dfrac{5}{12}\)
    MSC = 84
    \(\dfrac{2}{7}=\dfrac{2.12}{7.12}=\dfrac{24}{84}\); \(\dfrac{3}{28}=\dfrac{3.3}{28.3}=\dfrac{9}{84}\); \(\dfrac{5}{12}=\dfrac{35}{84}\).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪