Viết tập hợp các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM ". { V, I, Ê, T, N, A, M } { V, I, Ệ, T, N, A, M } { V, I, Ê, T, N, A } { V, T, N, A, M }
Cho hai tập hợp: \(A=\left\{0;1;2;3\right\}\); \(B=\left\{2;3\right\}\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? \(0\subset A\). \(A\subset B\). \(2\in B\). \(\left\{1\right\}\subset B\).
Cho hình vẽ và các khẳng định sau: (1) \(3\in A\) (2) \(A\subset B\) (3) \(A\subset C\) (4) \(4\notin C\) (5) \(1\in A\) (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\) Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng? (1), (3), (4), (6) (2), (3), (6), (5) (3), (4), (5), (6) (1), (2), (3), (4)
Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 } Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B. 3 5 6 8 Hướng dẫn giải: Lấy \(a\in A\) ghép với một phần tử của tập hợp B ta được : { a, 2} , {a, 3}. Như vậy mỗi phần tử của tập hợp A ta ghép được 2 tập hợp. Có tất cả: \(3\times2=6\) (tập hợp).
Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16}. A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14}. A = {0; 2; 4; 10;12; 14; 16}. A = {16; 18; 20; 22;.....}.
Tìm số tự nhiên liền sau số 299. 300 298 301 297 Hướng dẫn giải: Số liền sau số 299 là: 299 + 1 = 300.
Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên tăng dần? a) x ; x + 1; x +2 trong đó \(x\in N\) b) b - 1; b; b + 1 trong đó \(b\in N^{\circledast}\) c) c; c + 2; c + 3 trong đó \(c\in N\) d) m +1; m; m -1 trong đó \(m\in N^{\circledast}\) (a); (b) (a); (b); (d) (a); (c); (d) (c) ;(b); (d)
Trong các khẳng định sau, những khẳng định nào là đúng ? (Được chọn hai khẳng định trở lên) \(14\in N\) \(0\in N^{\circledast}\) Có số a thuộc \(N^{\circledast}\) mà không thuộc \(N\) Có số b thuộc \(N\) mà không thuộc \(N^{\circledast}\)