Tổng hợp lý thuyết chuyên đề Cấu tạo hạt nhân nguyên tử, năng lượng liên kết và bài tập rèn luyện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Hạt nhân \(_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^9Be\) là
    • 0,6321 MeV.
    • 63,2152 MeV.
    • 6,3215 MeV.
    • 632,1531 MeV.
    Hướng dẫn giải:

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
    \(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A} = \frac{(Zm_p+(A-Z)m_n-m_{Be})c^2}{A}\)
    \( = \frac{0,0679.931}{10}= 6,3215MeV.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \(_{18}^{40}Ar\); \(_3^6Li\) lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}Ar\)
    • lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
    • lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
    • nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
    • nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
    Hướng dẫn giải:

    Năng lượng liên kết riêng của \(_3^6Li\) là \(W_{lkr1}= \frac{(3.m_p+3.m_n-m_{Li})c^2}{6}=5,2009 MeV.\ \ (1)\)
    Năng lượng liên kết riêng của \(_{18}^{40}Ar\) là \(W_{lkr2}= \frac{(18.m_p+22.m_n-m_{Ar})c^2}{40}= 8,6234MeV.\ \ (2)\)
    Lấy (2) trừ đi (1) => \(\Delta W = 3,422MeV.\)
    Của Ar lớn hơn của Li.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
    • S < U < Cr.
    • U < S < Cr.
    • Cr < S < U.
    • S < Cr < U.
    Hướng dẫn giải:

    \(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A}\)
    Năng lượng liên kết riêng của S, Cr, U lần lượng là 8,4375 MeV; 8,5961 MeV; 7,5 MeV.
    Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng lớn. Như vậy thứ tự độ bền vững tăng lên là
    U < S < Cr.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Các hạt nhân đơteri \((_1^2H)\) ; triti \((_1^3H)\), heli \((_2^4H)\)có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
    • \(_2^4He\); \(_1^3H\); \(_1^2H\).
    • \(_1^2H\); \(_1^3H\); \(_2^4He\).
    • \(_2^4He\); \(_1^2H\); \(_1^3H\).
    • \(_1^3H\);\(_2^4He\);\(_1^2H\).
    Hướng dẫn giải:

    \(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A}\)
    Năng lượng liên kết riêng của \(_1^2H\), \(_1^3H\), \(_2^4He\) lần lượt là 1,11 MeV; 2,83 MeV; 7,04 MeV.
    Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
    => Thứ tự giảm dẫn về độ bền vững là \(_2^4He\), \(_1^3H\), \(_1^2H\).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Năng lượng liên kết của các hạt nhân \(_1^2H\); \(_2^4He\); \(_{26}^{56}Fe\) và \(_{92}^{235}U\)lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
    • \(_1^2H\).
    • \(_2^4He\).
    • \(_{26}^{56}Fe\).
    • \(_{92}^{235}U\).
    Hướng dẫn giải:

    \(W_{lkr}= \frac{W_{lk}}{A}\)
    Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân lần lượt là 1,11 MeV; 0,7075 MeV; 8,7857 MeV; 7,6 MeV.
    Hạt nhân kém bền vững nhất là \(_2^4He\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất
    • Urani.
    • Sắt.
    • Xesi.
    • Ziriconi.
    Hướng dẫn giải:

    Sắt là hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
    Vì trong bảng hệ thống tuần hoàn thì các hạt nhân nằm ở giữa bảng tuần hoàn ứng với số khối:
    50 < A < 95 thì sẽ có năng lượng liên kết riêng lớn nhất tức là bền vững nhất.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪