Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là $2.10^{8}$ m/s. $2,5.10^{8}$ m/s. $2,6.10^{8}$ m/s. $2,8.10^{8}$ m/s. Hướng dẫn giải: \(W_{đ} = mc^2-m_0c^2= m_0c^2 (\frac{1}{\sqrt{1-\frac{v^2}{c^2}}}-1)\) mà \(W_{đ} = m_0c^2\) => \( \frac{1}{\sqrt{1-\frac{v^2}{c^2}}}-1=1\) => \( 1-\frac{v^2}{c^2}=0,25\) => \(v^2 = 0 ,75 c^2 \) => \(v = 2,6.10^{8} (m/s).\)
Lực hạt nhân là lực nào ? Lực điện. Lực từ. Lực tương tác giữa các nuclôn. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Độ hụt khối của hạt nhân \(_Z^AX\) là \(\Delta m = Nm_n-Zm_p.\) \(\Delta m = m - Nm_p-Zm_n.\) \(\Delta m = (Nm_n+Zm_p)-m.\) \(\Delta m = Zm_p-Nm_n.\) Với N = A - Z; m, mp, mn lần lượt là khối lượng hạt nhân, khối lượng prôtôn, nơtron.
Năng lượng liên kết của một hạt nhân có thể dương hoặc âm. càng lớn thì hạt nhân càng bền. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt. Hướng dẫn giải: Vi dụ như hạt nhân hiđrô (\(_1^1p\)). Hạt nhân là 1 hạt prôtôn nên không có năng lượng liên kết.
Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân Năng lượng liên kết. Năng lượng liên kết riêng. Số hạt prôtôn. Số hạt nuclôn.
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ? Độ hụt khối Năng lượng nghỉ Năng lượng liên kết riêng Năng lượng liên kết Hướng dẫn giải: Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân. Hạt có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Số nuclôn có trong hạt nhân ${}_{11}^{23}Na$ là 23 12 34 11 Hướng dẫn giải: Số nuclon có trong hạt nhân ${}_{11}^{23}Na$ là tổng số prôtôn và nơtron, bằng số khối và bằng 23 hạt.