Con lắc đơn có dây treo dài \(1m\) dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc \( \alpha= 30^0\) so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là \(m = 100\sqrt3 g\). Lấy \(g = 10m/s^2\). Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng 2,13s. 2,31s. 1,23s. 3,12s.
Con lắc đơn dài \(1m\), vật nặng khối lượng \(m = 50g\) mang điện tích \(q = -2.10^{-5}C\), cho \(g = 9,86m/s^2\). Đặt con lắc vào vùng điện trường đều \(\vec{E}\) nằm ngang, có độ lớn \(E = 25V/cm\). Chu kì dao động của con lắc bằng 1,91s. 2,11s. 1,995s. 1,21s.
Một con lắc đơn có chiều dài \(1m\) treo vào điểm \( I\) cố định. Khi dao động con lắc luôn chịu tác dụng lực \(\vec{F}\) không đổi, có phương vuông góc với phương trọng lực \(\vec{P}\) và có độ lớn bằng \(P/\sqrt3\). Lấy \(g = 10m/s^2\). Khi vật ở vị trí cân bằng, sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng \(45^0.\) \(60^0.\) \(35^0.\) \(30^0.\)
Một con lắc đơn có chiều dài \(1m\) treo vào điểm \(I\) cố định. Khi dao động con lắc luôn chịu tác dụng lực \(\vec{F}\) không đổi, có phương vuông góc với phương trọng lực \(\vec{P}\) và có độ lớn bằng \(\frac p {\sqrt3}\). Lấy \(g = 10m/s^2\). Kích thích cho vật dao động nhỏ, bỏ qua mọi ma sát. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng 1,488s. 1,484s. 1,848s. 2,424s.
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có \(g = 9,86m/s^2\). Khi thang đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là \(2s\). Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc \(1,14m/s^2\) thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5Hz. 0,48Hz. 0,53Hz. 0,75Hz.
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có \(g = 9,86m/s^2\). Khi thang đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là \(2s\). Thang máy đi xuống đều thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5Hz. 0,48Hz. 0,53Hz. 0,75Hz.
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có \(g = 9,86m/s^2\). Khi thang đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là \(2s\). Thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc \(0,86m/s^2\)thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5Hz. 0,48Hz. 0,53Hz. 0,75Hz.
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có \(g = 9,86m/s^2\). Khi thang đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là \(2s\). Thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc \(0,86m/s^2\)thì tần số dao động của con lắc bằng 0,5Hz. 0,48Hz. 0,53Hz. 0,75Hz.
Một con lắc đơn dài \(1m\), một quả nặng dạng hình cầu khối lượng \(m = 400g\)mang điện tích \(q = -4.10^{-6}C\). Lấy \(g = 10m/s^2\). Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là \(2,04s\). Xác định hướng và độ lớn của điện trường? hướng lên, \(E = 0,52.10^5V/m.\) hướng xuống, \(E = 0,52.10^5V/m.\) hướng lên, \(E = 5,2.10^5V/m.\) hướng xuống, \(E = 5,2.10^5V/m.\)
Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ \(1s\), cho \(g = 10m/s^2\). Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc \(3m/s^2\) thì con lắc dao động với chu kỳ 0,978s. 1,0526s. 0,9524s. 0,9216s.