Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm \(t_1=0\)đến \(t_2= \frac {\pi} {48}s\), động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm \(t_2\), thế năng của con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là: 5,7 cm. 7,0 cm. 8,0 cm. 3,6 cm. Hướng dẫn giải: Cơ năng: \(W=0,064+0,096=0,16J\) \(\Rightarrow v_{max}=\sqrt{3,2}\)(m/s) + Thời điểm t1: \(v_1=\sqrt{1,92}\)(m/s) + Thời điểm t2: \(v_2=\sqrt{1,28}\)(m/s) Biểu diễn sự biến thiên vận tốc bằng véc tơ quay ta có: Do \(v_1^2+v_2^2=v_{max}^2\) nên OM vuông góc ON. Như vậy góc quay là \(90^0\) Thời gian: \(t=\frac{1}{4}T=\frac{\pi}{48}\Rightarrow T=\frac{\pi}{12}\) \(\Rightarrow\omega=24\)(rad/s) Biên độ: \(A=\frac{v_{max}}{\omega}=\frac{\sqrt{3,2}}{24}=0,07m=7cm\)
Chất điểm có khối lượng \(m_1=50gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_1=\sin(5\pi t+\frac \pi 6)cm\). Chất điểm có khối lượng \(m_2 = 100 gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_2=5\sin(\pi t - \frac \pi 6)cm\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm \(m_1\)so với chất điểm \(m_2\) bằng 1/2. 2. 1. 1/5. Hướng dẫn giải: Cơ năng: \(W=\frac{1}{2}kA^2=\frac{1}{2}m\omega^2A^2\) Suy ra: \(\frac{W_1}{W_2}=\frac{m_1\omega_1^2A_1^2}{m_2\omega_2^2A_2^2}=\frac{0,05.\left(5\pi\right)^2.0,01^2}{0,1.\left(\pi\right)^2.0,05^2}=\frac{1}{2}\) Đáp án A
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. vị trí vật có li độ cực đại. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua : vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. vị trí mà lực đàn hồi bằng không. vị trí cân bằng
Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu sai: lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai: dao động của con lắc là dao động tuần hoàn. dao động của con lắc là dao động điều hoà. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn. số dao động thực hiện được trong một giây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúng: độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ với khối lượng m của vật nặng. lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x. lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật tăng lên 4 lần. giảm đi 4 lần. tăng lên 2 lần. giảm đi 2 lần
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: gia tốc của sự rơi tự do. biên độ của dao động. điều kiện kích thích ban đầu. khối lượng của vật nặng