Tần số của con lắc lò xo phụ thuộc vào: biên độ dao động. khối lượng vật nặng. tốc độ cực đại của vật. gia tốc rơi tự do. Hướng dẫn giải: Tần số của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Biên độ dao động phụ thuộc vào: độ cứng của lò xo. khối lượng vật nặng. điều kiện kích thích ban đầu. gia tốc của sự rơi tự do
Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc. tăng lên 2 lần. giảm đi 2 lần. tăng lên 4 lần. giảm đi 4 lần
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là : \(A^2-x^2=\frac{m}{k}v^2\) \(A^2-x^2=\frac{k}{m}v^2\) \(x^2-A^2=\frac{m}{k}v^2\) \(x^2-A^2=\frac{k}{m}v^2\)
Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc \(\alpha\) thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo góc \(\alpha\), khối lượng vật và độ cứng lò xo góc \(\alpha\) và độ cứng lò xo chỉ vào góc \(\alpha\) và độ cứng lò xo Hướng dẫn giải: Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: \(T=2\pi\sqrt{\dfrac{m}{k}}\) Do vậy, chu kì dao động riêng chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ cứng lò xo.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là \(2\pi\sqrt {\dfrac{m}{k}}\) \( \sqrt {\dfrac{k}{m}} \) \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \) \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \) Hướng dẫn giải: Tần số góc trong dao động điều hoà của con lắc lò xo là: \(\omega=\sqrt{\dfrac{k}{m}}\)
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng 0,018 J 0,050 J 0,024 J 0,032 J Hướng dẫn giải: Cơ năng của con lắc là \(W = {{\rm{W}}_d} + {{\rm{W}}_t} \to {{\rm{W}}_d} = {\rm{W}} - {{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}k{A^2} - \dfrac{1}{2}k{x^2} = \dfrac{1}{2}.40\left( {0,{{05}^2} - 0,{{03}^2}} \right) = 0,032 J\).
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là \(\frac{\pi }{2}\)thì vận tốc của vật là -20\(\sqrt 3 \)cm/s. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Khi vật qua vị trí có li độ \(3\pi \)(cm) thì động năng của con lắc là 0,36 J. 0,72 J. 0,03 J. 0,18 J. Hướng dẫn giải: Tần số góc \(\omega = \dfrac{2\pi}{T}=\pi (rad/s)\) PT dao động: \(x=A\cos(\omega t + \varphi)\) Suy ra vận tốc: \(v=x'=-\omega A\sin(\omega t + \varphi)\) \(\Rightarrow -20\sqrt 3= -\pi A.\sin\dfrac{\pi}{2}\) \(\Rightarrow A = 2\sqrt 3\pi\) (cm) Động năng: \(W_đ=W-W_t=\dfrac{1}{2}k(A^2-x^2)=\dfrac{1}{2}.20.[(0,02\sqrt 3\pi)^2-(0,03\pi)^2]\) \(\Rightarrow W_đ=0,03(J)\)