Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là 4 cm. 16 cm. 25 cm. 5 cm. Hướng dẫn giải: Độ lệch pha giữa hai điểm A và B là \(\triangle \varphi_{A,B}=2\pi\frac{AB}{\lambda}=(2k+1)\pi \Rightarrow \lambda = \frac{2.AB}{2k+1}\) \(v = \lambda.f = \frac{2.AB}{2k+1}.f\) \(\Rightarrow 0.8 \leq v\leq 1 \Rightarrow 0.8 \leq \frac{2.AB}{2k+1}.f \leq 1\) \(\Rightarrow \frac{2.AB.f}{1}\leq 2k+1 \leq \frac{2.AB.f}{0.8}\) \(\Rightarrow 1.5\leq k\leq 2\) \(\Rightarrow k=2 \Rightarrow v = \frac{2.10.10^{-2}}{5}.20=0.8m/s \Rightarrow \lambda = \frac{v}{f}=\frac{0.8}{20}=0.04m = 4cm. \)
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số \(20Hz\leq f\leq 50Hz\) 10 Hz hoặc 30 Hz 20 Hz hoặc 40 Hz 25 Hz hoặc 45 Hz 30 Hz hoặc 50 Hz Hướng dẫn giải: Độ lệch pha giữa M và A là \(\triangle \varphi_{M,A}=2\pi\frac{AM}{\lambda}=2k\pi \Rightarrow \lambda = \frac{AM}{k}.\) \(f = \frac{v}{\lambda } =\frac{v.k}{AM } \), \(20\leq f\leq 50 \Rightarrow 20\leq \frac{v.k}{AM}\leq 50\) \(\Rightarrow \frac{AM.20}{v }\leq k\leq \frac{AM.50}{v }\) \(\Rightarrow 1\leq k \leq 2.5 \Rightarrow k =1,2\) \(k=1 \Rightarrow f = \frac{20.1}{1}=20Hz\) \(k=2 \Rightarrow f = \frac{20.2}{1}= 40Hz\)
Sóng truyền trên một sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ truyền 2m/s và chu kì 0,1s. Chọn phát biểu SAI. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 20cm. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 30cm thì dao động ngược pha nhau. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 60cm thì dao động cùng pha nhau. Hai điểm trên phương truyền sóng cách
Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là 0,5m 1,0m 2,0m 2,5m
Đầu A của một sợi dây dài vô hạn dao động điều hòa với phương trình u = 5cos2πft (mm;s), theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Điểm M và điểm N trên dây dao động lần lượt cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn, khoảng cách MN = 20cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Tần số f bằng 100Hz 200Hz 2Hz 4Hz
A,B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng bằng 6cm 3cm 7cm 9cm
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là: 48Hz 52Hz 54Hz 64Hz
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s 70cm/s 80cm/s 72cm/s