Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=5\cos(10\pi t+ \pi)(cm)\). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là: 1/15s. 2/15s. 1/30s. 1/12s.
Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là: 2s. 2/3s. 1s. 1/3s.
Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng - 0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là: 1/10s. 1/20s. 1/30s. 1/15s.
Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng - 0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là: 1/10s. 1/20s. 1/30s. 1/15s.
Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x= A\cos(\omega t + \varphi)\). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí \(x_0 = 0\) đến vị trí \(x= \frac{A\sqrt3} 2\)theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là: 0,2s. 5s. 0,5s. 0,1s.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=4\cos(20\pi t - \frac \pi 2)(cm)\). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ \(x_1 = 2cm\) đến li độ \(x_2 = 4cm\)bằng: 1/80s. 1/60s. 1/120s. 1/40s
Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x=4\cos 5\pi t\;(cm)\). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là: 1/30s 1/6s 7/30s 11/30s
Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x= 10\cos(\pi t + \frac \pi 3)(cm)\). Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30cm là 1,5s. 2,4s. 4/3s. 2/3s.
Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5 A là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là 0,4 s. 0,8 s. 0,12 s. 1,2 s.
Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=4\cos(20t - \frac {2\pi} 3)(cm)\). Tốc độ vật sau khi đi quãng đường S = 2 cm (kể từ t = 0) là 20 cm/s. 60 cm/s. 80 cm/s. 40 cm/s.