Tổng hợp lý thuyết và bài tập chuyên đề Bất phương trình mũ và logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Giải bất phương trình \(2^{1-2^{\frac{1}{x}}}< 0,125\) .
    • \(x<\dfrac{1}{2}\)
    • \(0< x< \frac{1}{2}\)
    • \(x>\frac{1}{2}\)
    • \(x>2\)
    Hướng dẫn giải:

    Viết lại bất phương trình đã cho dưới dạng \(2^{1-2^{\frac{1}{x}}}< 2^{-3}\) . Bất phương trình tương đương với \(1-2^{\frac{1}{x}}< -3\) hay
    \(2^{\frac{1}{x}}>2^2\). Bất phương trình này tương đương với \(\frac{1}{x}>2\) và nghiệm là \(0< x< \frac{1}{2}\) . Chọn B.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Giải bất phương trình \(\log_{0,5}\left(5x+10\right)< \log_{0,5}\left(x^2+6x+8\right)\)
    • \(-2< x<1\)
    • \(1< x< 2\)
    • \(-2< x< 0\)
    • \(x>1\)
    Hướng dẫn giải:

    Bất phương trình cần giải tương đương với \(5x+10>x^2+6x+8>0\) tức là tương đương với hệ
    \(\begin{cases}x^2+x-2<0\\x^2+6x+8>0\end{cases}\)
    Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là \(S=(-2;1)\cap\Big((-\infty;-4)\cup(-2;+\infty)\Big) =(-2;1)\).
    Đáp số: \(-2< x< 1\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Giải bất phương trình \(\log_2\left(x-3\right)+\log_2\left(x-2\right)\le1\) .
    • \(1\le x\le4\)
    • \(3\le x\le4\)
    • \(3< x\le4\)
    • \(2< x\le4\)
    Hướng dẫn giải:

    Với điều kiện \(x>3\) thì bất phương trình thành \(\log_2\left[\left(x-3\right)\left(x-2\right)\right]\le\log_22\)
    \(\left(x-3\right)\left(x-2\right)\le2\Leftrightarrow x^2-5x+4\le0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-4\right)\le0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\le0\) (do điều kiện \(x>3\))
    Kết hợp với điều kiện, ta được đáp số: \(3< x\le4\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪