Tổng hợp lý thuyết và bài tập chuyên đề Một số phương trình lượng giác thường gặp

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Số nghiệm của phương trình \(\cos\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)=1\) thuộc đoạn \(\left[0;2\pi\right]\) là:
    • 2.
    • 3.
    • 1.
    • 4.
    Hướng dẫn giải:

    \(\cos\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)=1\) \(\Leftrightarrow2x+\dfrac{\pi}{3}=k2\pi\)\(\Leftrightarrow2x=-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\)\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{\pi}{6}+k\pi\).
    Với k = 0 thì \(x=-\dfrac{\pi}{6}\) (loại).
    Với k = 1 thì \(x=-\dfrac{\pi}{6}+\pi=\dfrac{5\pi}{6}\) (chọn).
    Với \(k=2\) thì \(x=-\dfrac{\pi}{6}+2\pi=\dfrac{11\pi}{6}\) (chọn).
    Với \(k=3\) thì \(x=-\dfrac{\pi}{6}+3\pi=\dfrac{17\pi}{6}\) (loại).
    Vậy trong đoạn \(\left[0;2\pi\right]\) phương trình có hai nghiệm.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Giá trị nào của \(x\) sau đây thuộc tập xác định của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{\sin5x+\cos4x+1}{\sin3x+\cos3x}\) ?
    \(-\dfrac{\pi}{12}\)
    • \(\dfrac{11\pi}{12}\)
    • \(\dfrac{5\pi}{6}\)
    • \(\dfrac{23\pi}{12}\)
    Hướng dẫn giải:

    Sử dụng MODE 1 máy tính cầm tay CASIO tính giá trị của \(\sin3x+\cos3x\) lần lượt tại các giá trị đã cho của \(x\) ta thấy kết quả khác 0 chỉ tại \(x=\dfrac{5\pi}{6}\).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Giá trị lớn nhất của hàm số \(\sin^3x.\cos x+\cos^3x.\sin x+5\left(\sin x+\cos x\right)+1\) là:
    • \(\dfrac{5}{2}+\sqrt{2}\)
    • \(2+\sqrt{2}\)
    • \(2\sqrt{2}+2\)
    • \(\dfrac{3}{2}+5\sqrt{2}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(\sin^3x.\cos x+\cos^3x.\sin x+5\left(\sin x+\cos x\right)+1\)
    \(=\sin x.\cos x\left(\sin^2x+\cos^2x\right)+5\left(\sin x+\cos x\right)+1\)
    \(=\sin x.\cos x+5\left(\sin x+\cos x\right)+1\).
    Đặt \(\sin x+\cos x=t,\left|t\right|\le\sqrt{2}\) .
    Suy ra \(\sin x=\dfrac{t^2-1}{2}\), ta có:
    \(\dfrac{t^2-1}{2}+5t+1=\dfrac{t^2+10t+1}{2}\).
    Do \(\left|t\right|\le\sqrt{2}\) nên GTLN của \(\dfrac{t^2+10t+1}{2}\) là: \(\dfrac{\left(\sqrt{2}\right)^2+10\sqrt{2}+1}{2}=\dfrac{3}{2}+5\sqrt{2}\).
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Số nghiệm của phương trình \(cos\left(3x+\dfrac{2\pi}{3}\right)=-1\) thuộc đoạn \(\left[0;\pi\right]\) là:
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    Hướng dẫn giải:

    \(cos\left(3x+\dfrac{2\pi}{3}\right)=-1\) \(\Leftrightarrow3x+\dfrac{2\pi}{3}=\pi+k2\pi\)\(\Leftrightarrow3x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{\pi}{9}+\dfrac{k2\pi}{3}\).
    Với k = 0 thì \(x=\dfrac{\pi}{9}\). (chọn)
    Với k = 1 thì \(x=\dfrac{\pi}{9}+\dfrac{2\pi}{3}=\dfrac{7\pi}{9}\). (chọn)
    Với k = 2 thì \(x=\dfrac{\pi}{9}+\dfrac{2.2\pi}{3}=\dfrac{13\pi}{9}\). (loại).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Số nghiệm của phương trình \(sin3x=\dfrac{cos3x}{\sqrt{3}}\) trong đoạn \(\left[0;10\pi\right]\) là:
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    Hướng dẫn giải:

    \(sin3x=\dfrac{cos3x}{\sqrt{3}}\) \(\Leftrightarrow tan3x=\dfrac{1}{\sqrt{3}}\) \(\Leftrightarrow3x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{\pi}{18}+\dfrac{k\pi}{3}\).
    Ta có \(0\le\dfrac{\pi}{18}+\dfrac{k\pi}{3}\le10\pi\) \(\Leftrightarrow0\le\dfrac{1}{18}+\dfrac{k}{3}\le10\) \(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{18}\le\dfrac{k}{3}\le10\) \(\Leftrightarrow-\dfrac{1}{6}\le k\le30\).
    Vậy \(k=0,1,2,3,...,30\). Có 31 giá trị k thỏa mãn hay có 31 nghiệm.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Số nghiệm của phương trình \(tan\left(2x+45^o\right)+cot3x=0\) trong khoảng \(\left(0^o,180^o\right)\) là:
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    Hướng dẫn giải:

    \(tan\left(2x+45^o\right)+cot3x=0\) \(\Leftrightarrow tan\left(2x+45^o\right)=-cot3x\)
    \(\Leftrightarrow tan\left(2x+45^o\right)=tan\left(3x+90^o\right)\)
    \(\Leftrightarrow2x+45^o=3x+90^o+k.180^o\)
    \(\Leftrightarrow x=-45^o+k.180^o\).
    - Với k = 0 thì \(x=-45^o\) (loại).
    - Với k =1 thì \(x=-45^o+180^o=135^o\) (chọn).
    - Với k -2 thì \(x=-45^o+2.180^o=315^o\) (loại).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪