Tổng hợp lý thuyết và bài tập Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính \(\log_a\left(\frac{a^2.\sqrt[3]{a^2}.\sqrt[5]{a^2}}{\sqrt[7]{a^{12}}}\right)\).
    • \(\frac{149}{60}\)
    • \(\frac{46}{15}\)
    • \(\frac{142}{105}\)
    • \(\frac{8}{3}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(\log_a\left(\frac{a^2.\sqrt[3]{a^2}.\sqrt[5]{a^2}}{\sqrt[7]{a^{12}}}\right)=\log_a\left(\frac{a^2.a^{\frac{2}{3}}.a^{\frac{2}{5}}}{a^{\frac{12}{7}}}\right)=\log_aa^{2+\frac{2}{3}+\frac{2}{5}-\frac{12}{7}}\)
    \(=\log_aa^{\frac{142}{105}}=\frac{142}{105}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho a là số thực dương khác 1 và \(P=\log_{\sqrt[3]{a}}a^3\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
    • \(P=1\).
    • \(P=3\).
    • \(P=9\).
    • \(P=\dfrac{1}{3}\).
    Hướng dẫn giải:

    Áp dụng công thức đổi cơ số \(\log_{a^{\alpha}}b^{\beta}=\dfrac{\beta}{\alpha}\log_ab\) và tính chất cơ bản của loga \(\log_aa=1\) ta có
    \(P=\log_{\sqrt[3]{a}}a^3=\log_{a^{\dfrac{1}{3}}}a^3=\dfrac{3}{\dfrac{1}{3}}\log_aa=9\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho a, b là những số thực dương thỏa mãn điều kiện \(a\ne1,a\ne\sqrt{b}\) và \(\log_ab=\sqrt{3}\). Tính \(P=\log_{\dfrac{\sqrt{b}}{a}}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\).
    • \(-5+3\sqrt{3}\).
    • \(-1+\sqrt{3}\).
    • \(-1-\sqrt{3}\).
    • \(-5-3\sqrt{3}\).
    Hướng dẫn giải:

    Đổi về cơ số a: \(P=\dfrac{\log_a\sqrt{\dfrac{b}{a}}}{\log_a\dfrac{\sqrt{b}}{a}}=\dfrac{\dfrac{1}{2}\log_a\dfrac{b}{a}}{\log_a\sqrt{b}-1}=\dfrac{\dfrac{1}{2}\left(\log_ab-1\right)}{\dfrac{1}{2}\log_ab-1}=\dfrac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}-2}=\dfrac{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}+2\right)}{-1}\)
    \(=-\left(3-2+\sqrt{3}\right)=-1-\sqrt{3}\).
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪