Tích phân \(I=\int\limits^2_0\left(1-\cos x\right)^n\sin xdx\) bằng : \(\frac{1}{n-1}\) \(\frac{1}{n+1}\) \(\frac{1}{n}\) \(\frac{1}{2n}\)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : \(y=\cos x\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=0;x=\pi\) bằng (đvdt) : 4 3 2 1
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với M(4;3); N(-5;6), P(-4;-1). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ M của tam giác MNP là : \(\left(-\frac{22}{5};\frac{9}{5}\right)\) \(\left(\frac{22}{5};-\frac{9}{5}\right)\) \(\left(\frac{22}{5};\frac{9}{5}\right)\) \(\left(-\frac{22}{5};-\frac{9}{5}\right)\)
Trong mặt phẳng Oxy cho ba vectơ \(\overrightarrow{a}=\left(-1;2\right);\overrightarrow{b}=\left(2;-3\right);\overrightarrow{c}=\left(-2;1\right)\). Hệ thức nào sau đây đúng ? \(\overrightarrow{c}=\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\) \(\overrightarrow{c}=-4\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}\) \(\overrightarrow{c}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}\) \(\overrightarrow{c}=3\overrightarrow{a}-4\overrightarrow{b}\)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : \(x^2+y^2-12x-12y+36=0\) có bán kính bằng : \(\sqrt{5}\) \(\sqrt{6}\) 5 6
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : \(\left(x+2\right)^2+\left(y-1\right)^2=10\). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M(_1;4) có phương trình là : \(x+3y+11=0\) \(x+3y-11=0\) \(x-3y+11=0\) \(x-3y-11=0\)
Trong mặt phẳng Oxy elip (E) : \(9x^2+25y^2-225=0\). Có tọa độ tiêu điểm bên trái là : (-4;0) (-16;0) (0;-4) (-6;0)
Trong mặt phẳng oxy cho hyperbol (H) : \(\frac{x^2}{a^2}-\frac{y^2}{b^2}=1\). Câu nào sau đây sai ? Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là \(2\sqrt{a^2+b^2}\) Hai đường tiệm cận là \(y=\pm\frac{b}{a}x\) Khoảng cách giữa hai điểm là 4a Khoảng cách giữa hai đường chuẩn là \(2\frac{a^2}{b}\)
Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) : \(y^2=8x\). Độ dài bán kính qua tiêu điểm F của điểm \(M\left(x;y\right)\in\left(P\right)\) là : MF = x + 4 MF = x + 3 MF = x + 1 MF = x + 2