Với các giá trị nào của \(m\) thì hàm số \(y=x^3-3x^2+3mx+1\) có điểm cực trị nhỏ hơn 2 ? \(m>0\) \(m< 1\) \(m< 0\) v \(m>1\) \(0< m< 1\)
Cho ba hàm số : I. \(y=\frac{3-x}{x+1}\) II. \(y=\frac{5-x}{3-x}\) III. \(y=\frac{x-5}{2-x}\) Hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định : chỉ I chỉa II chỉ III chỉ II và III
Hàm số \(y=\frac{x^2-2x+1}{x+1}\) nghịch biến trên : \(\left(-3;1\right)\) \(\left(-3;1\right)\) và \(\left(-1;1\right)\) \(\left(-3;1\right)\cup\left(-1;1\right)\) \(\left(-\infty;3\right)\) và \(\left(1;+\infty\right)\)
Đồ thị hàm số \(y=\frac{x}{2}+1+\frac{\sin x}{x}\) có : Tiệm cận đứng Tiệm cận ngang Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên Tiệm cận xiên
Với các giá trị nào của \(m\) thì độ thị hàm số \(y=x^3-3\left(m-1\right)x^2+3x-5\) hoành độ điểm uốn nhỏ hơn \(m^2-2m-5\) ? \(m< -1\) \(-1< m< 4\) \(m>4\) \(m< -1\) hay \(m>4\)
Với các giá trị nào của \(m\) thì độ thị hàm số \(y=x^3-3\left(m-1\right)x^2+3x-5\) hoành độ điểm uốn nhỏ hơn \(m^2-2m-5\) ? \(m< -1\) \(-1< m< 4\) \(m>4\) \(m< -1\) hay \(m>4\)
Với các giá trị nào của \(m\) thì độ thị hàm số \(y=x^3-3\left(m-1\right)x^2+3x-5\) hoành độ điểm uốn nhỏ hơn \(m^2-2m-5\) ? \(m< -1\) \(-1< m< 4\) \(m>4\) \(m< -1\) hay \(m>4\)
Với các giá trị nào của \(m\) thì độ thị hàm số \(y=x^3-3\left(m-1\right)x^2+3x-5\) hoành độ điểm uốn nhỏ hơn \(m^2-2m-5\) ? \(m< -1\) \(-1< m< 4\) \(m>4\) \(m< -1\) hay \(m>4\)
Với các giá trị nào của \(m\) thì độ thị hàm số \(y=x^3-3\left(m-1\right)x^2+3x-5\) hoành độ điểm uốn nhỏ hơn \(m^2-2m-5\) ? \(m< -1\) \(-1< m< 4\) \(m>4\) \(m< -1\) hay \(m>4\)
Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\) lồi trên khoảng : \(\left(-\infty;+\infty\right)\) \(\left(-\infty;1\right)\) \(\left(1;+\infty\right)\) \(\left(-\infty;1\right)\) và \(\left(1;+\infty\right)\)